1 Đô La Úc bằng bao nhiêu tiền VNĐ (Việt Nam)? Những địa điểm đổi tiền Đô La Úc (AUD) tại Việt Nam và Úc uy tín và có tỷ giá cao? Cách đổi Đô La Úc như thế nào? Những lưu ý gì khi đổi tiền Việt sang Đô La Úc? Trong bài viết này, TOPBANKVN sẽ giải đáp tất cả những thắc mắc dưới đây nhé!
Giới thiệu đồng tiền Úc
Trước khi tìm hiểu về 1 Đô La Úc bằng bao nhiêu tiền VNĐ. Hãy cùng tìm hiểu tổng quan về đồng tiền Đô La Úc (AUD) này nhé!
Đô la Úc (ký hiệu: $, mã: AUD) là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Úc (Australia). Đồng tiền này, ở ngoài lãnh thổ Úc được ký hiệu đô la là ($), A$, đôi khi cũng được ký hiệu là AU$. Bởi những ký hiệu này được dùng nhằm phân biệt với những nước khác cũng đang sử dụng đồng tiền đô la. Một đô la sẽ được chia làm 100 cents.
Đồng Đô la Úc đứng vị trí thứ tư sau Đô la Mỹ, Euro, Yên Nhật về loại tiền được sử dụng phổ biến trên thị trường, tháng 4 năm 2016. Đồng tiền này đã được tự do chuyển đổi và có tính chuyển đổi cao trên thị trường.
Úc hay còn được gọi là Australia là điểm đến lý tưởng hàng đầu trên thế giới về du lịch, du học, sinh sống và làm việc. Đây là đất nước được thiên nhiên ưu ái ban tặng cho nhiều cảnh quan tự nhiên tuyệt đẹp và đa dạng. Vậy ngại ngần gì mà không làm một chuyến du lịch chất lượng đến với đất nước Úc.
Vậy có bao nhiêu mệnh giá của Đô Singapore? Và 1 Đô Singapore bằng bao nhiêu tiền VNĐ, tỷ giá hôm nay?
Các mệnh giá của Đô la Úc (AUD)
Cũng giống như những đất nước khác, tại Úc sử dụng hai loại tiền là tiền giấy và tiền xu. Và tất cả loại tiền này đều được phát hành và lưu thông. Vậy mệnh giá của những loại tiền này là bao nhiêu và hình dạng nhận diện như thế nào? 1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền VNĐ? Trong bài viết này, TOPBANKVN chia sẻ đến bạn tổng quan thông tin về mệnh giá loại tiền Đô la Úc:
Tiền xu
Vào năm 1966, đồng tiền xu Úc chính thức được phát hành với các mệnh giá, bao gồm 1 cents, 2 cents, 5 cents, 10 cents, 20 cents và 50 cents. Đầu tiền, đồng tiền 50 cents được đúc bằng một lượng hàm lượng bạc rất lớn chiếm 80%. Và sau đó được thay thế bằng một loại đồng xu khác có hàm lượng bạc thấp hơn nhằm giảm chi phí sản xuất.
Còn đối với đồng 1 cents, 2 cents được phát hành lần lượt vào năm 1984 và 1988, nhưng đã bị ngưng phát hành vào năm 1991. Tất cả các mệnh giá tiền xu đều miêu tả những điều cao quý nhất của Úc, và Nữ hoàng Elizabeth II được xuất hiện ở mặt trước của đồng tiền xu Úc.
Tiền giấy
- Series đầu tiên: Vào năm 1966, Series đầu tiên về tiền Đô la Úc được phát hành và lưu thông. Với các mệnh giá, bao gồm A$1, A$2, A$10 và A$20. Việc phát hành Series đầu tiền nhằm thay thế đồng bảng.
- Polymer Series: Tờ tiền Polymer, là loại tiền đầu tiên được phát hành vào năm 1988. Toàn bộ tờ tiền đang được lưu thông đều được làm bằng polymer. Đây là tờ tiền được phát hành bởi Ngân hàng Dự trữ Australia (in ấn bởi Note Printing Australia).
- New Polymer Series: Với một phiên bản hoàn toàn mới, là phiên bản của những tờ tiền Polymer đang được thiết kế và sản xuất. Tờ tiền đầu tiên được phát hành là A$5, phát hành vào ngày 1/9/2016. Tiếp theo là tờ A$10 cũng đã được phát hành vào tháng 9/2017.
Sau khi tiềm hiểu về các mệnh giá của tiền Đô la Úc. Thì hãy cùng trả lời cho câu hỏi “1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền VNĐ?”.
1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền VNĐ?
1 Đô la Úc bằng bao nhiều tiền VNĐ? Giá trị của loại tiền này đang được phổ biến rộng và được nhiều Người Việt quan tâm. Cũng như Úc là điểm đến lý tưởng hàng đầu trên thế giới về du lịch, du học, sinh sống và làm việc. Nên việc chuyển đổi tiền sang tiền Đô la Úc đang là xu hướng hiện nay.
Theo tỷ giá hôm nay 09/06/2023, và tỷ giá dưới đây có hiệu lực kể từ ngày 08/06/2023 đến 14/06/2023. Vậy ta có thể quy đổi 1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền VNĐ như sau:
1 Đô la Úc (AUD) = 15.837,91 VNĐ
Lưu ý: Tỷ giá trên được TOPBANKVN đưa ra, tham khảo tại Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam. Đây là nguồn thông tin chính xác và cập nhật mới nhất.
Tương tự như vậy, bạn có thể tính toán số tiền đổi Đô la Úc (AUD) với các mức:
- 5 Đô la Úc (AUD) = 79.189,55 (5 Đô la Úc bằng khoảng 79 nghìn 189 đồng Tiền Việt).
- 10 Đô la Úc (AUD) = 158.379,1 (10 Đô la Úc bằng khoảng 158 nghìn 379 đồng Tiền Việt).
- 100 Đô la Úc (AUD) = 1.583.791 (100 Đô la Úc bằng khoảng 1 triệu 583 nghìn 791 đồng Tiền Việt).
- 1000 Đô la Úc (AUD) = 115.837.910 (1000 Đô la Úc bằng khoảng 115 triệu 837 nghìn 910 đồng Tiền Việt).
- 1.000.000 Đô la Úc (AUD) = 15.837.910.000 (1 Triệu Đô la Úc bằng khoảng 15 tỷ 837 triệu 910 nghìn Tiền Việt).
Lưu ý: Giá Đô la Úc (AUD) có thể giao động tăng giảm mỗi này. Vậy nên, bạn có thể tham khảo chi tiết tại Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam.
Vậy bạn đã giải đáp được thắc mắc cho câu hỏi 1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền VNĐ chưa? Hãy cùng tham khảo qua bảng so sánh tỷ giá Đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng Việt Nam được cập nhật mới nhất dưới đây nhé!
So sánh tỷ giá Đô la Úc tại các ngân hàng Việt Nam hôm nay
Bạn có thể tra cứu thông tin tỷ giá dựa vào bảng so sánh tỷ giá Đô la Úc (AUD) tại 27 ngân hàng có mặt tại Việt Nam được cập nhật mới nhất của ngày 09/06/2023.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ACB | 15.489 | 15.590 | 15.951 | 15.951 |
Agribank | 15.446 | 15.508 | 15.981 | — |
Bảo Việt | — | 15.475 | 16.028 | — |
BIDV | 15.419 | 15.512 | 15.982 | — |
Đông Á | 15.490 | 15.580 | 15.940 | 15.900 |
Eximbank | 15.505 | 15.552 | 15.944 | — |
GPBank | — | 15.620 | — | — |
HDBank | 15.444 | 15.491 | 16.013 | — |
HSBC | 15.363 | 15.473 | 16.041 | 16.041 |
Indovina | 15.435 | 15.610 | 16.369 | — |
Kiên Long | 15.432 | 15.552 | 16.059 | — |
MSB | 15.533 | 15.515 | 16.056 | 16.147 |
MBBank | 15.406 | 15.506 | 16.157 | 16.207 |
NCB | 15.423 | 15.523 | 16.032 | 16.132 |
OCB | 15.381 | 15.531 | 16.802 | 15.952 |
PGBank | — | 15.590 | 15.951 | — |
PublicBank | 15.357 | 15.512 | 16.013 | 16.013 |
Sacombank | 15.542 | 15.592 | 15.996 | 15.946 |
SeABank | 15.506 | 15.596 | 16.206 | 16.106 |
SHB | 15.406 | 15.506 | 15.986 | — |
Techcombank | 15.224 | 15.487 | 16.104 | — |
TPBank | 15.283 | 15.518 | 16.095 | — |
UOB | 15.278 | 15.435 | 16.084 | — |
VietCapitalBank | 15.424 | 15.572 | 16.513 | — |
Vietcombank | 15.361,60 | 15.516,77 | 16.016,6 | — |
VietinBank | 15.480 | 15.580 | 16.030 | — |
VRB | 15.321 | 15.413 | 15.882 | — |
Công cụ trực tuyến chuyển đổi tiền
Sử dụng Google Search
Google Search một công cụ đã quá quen thuộc với mỗi người. Công cụ hỗ trợ việc tra cứu, tìm hiểu thông tin đa dạng và nhanh chóng, Và việc bạn tra cứu đổi tiền cũng sẽ trở nên đơn giản nhờ công cụ này. Bạn có thể điền từ khóa “1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền VNĐ?”, Google sẽ trả lại kết quả chính xác kèm những thông tin hữu ích, liên quan đến từ khóa 1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền VNĐ mà bạn tìm kiếm.
Những công cụ chuyển đổi trực tuyến trên website:
- Công cụ Valuta FX. Đây là công cụ được sử dụng khá phổ biến trong việc tra cứu chuyển đổi tiền. Bạn chỉ cần vài thao tác đã có thể nhận được kết quả “1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền VNĐ”. Đầu tiên là truy cập vào công cụ website Valuta FX, tiếp theo nhập đầy đủ thông tin như yêu cầu. Trong đó có nhập số tiền chuyển đổi, chuyển đổi tiền từ (loại tiền bạn trả), chuyển đổi sang tiền (loại tiền bạn nhận). Ngay sau đó, bạn sẽ nhận ngay kết quả chuyển đổi.
- Đổi tiền – MSN Tài chính. Với các thao tác đơn giản và nhanh chóng hơn tại MSN Tài chính. Cùng chức năng và thao tác gần giống với Valuta FX. Điền thông tin như yêu cầu, và chờ kết quả chuyển đổi.
Nhờ những công cụ chuyển đổi tiền online này. Hỗ trợ quá trình của bạn trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn. Giúp bạn cập nhật thông tin tỷ giá với thông tin mới nhất. Ngoài ra, các ngân hàng tại Việt Nam như Vietcombank, Techcombank, MB Bank,… cũng đang cung cấp các công cụ chuyển đổi tiền mà bạn có thể tham khảo.
Địa điểm đổi tiền Đô la Úc tại Việt Nam
Hiện nay, rất nhiều ngân hàng cho chuyển đổi tiền với tỷ giá tốt. Trong đó, có chuyển đổi tiền AUD. Bạn có thể lựa chọn tại các ngân hàng có cơ sở gần và uy tín.
Ngoài việc đổi tiền tại các ngân hàng, thì lựa chọn thứ hai chính là những tiệm vàng. Tại các cửa hàng này thường có tỷ giá chuyển đổi tốt hơn ngân hàng cũng như thủ tục nhanh gọn. Tuy nhiên, để lựa chọn được một cơ sở uy tín, được cấp giấy phép chuẩn thì không dễ dàng. Vậy nên, bạn cần tìm hiểu kỹ lưỡng về các tiệm vàng trước khi đến tận nơi để chuyển đổi, tránh mất nhiều thời gian hay gặp rắc rối.
Và TOPBANKVN xin gợi ý đến bạn một vài tiệm vàng uy tín tại hai thành phố lớn:
- Địa chỉ tiệm vàng tại TP Hồ Chí Minh:
– Công ty thu đổi ngoại tệ Minh Thư: 22 Đ. Nguyễn Thái Bình, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. HCM, 0908292482
– Cửa hàng vàng Kim Mai: 84C Đ. Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM, 02838360412
– Tiệm vàng Mi Hồng: 328 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, Bình Thạnh, TP. HCM, 02838999208 - Địa chỉ tiệm vàng tại Hà Nội:
– Công ty vàng bạc Quốc Trinh: 27-29 Phường Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội, 38287906.
– Vàng bạc Thịnh Quang: 33 P. Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội, 02439289482.
– Vàng Chiến Minh: 119 Đ. Cầu Giấy, P, Cầu Giấy, Hà Nội, 0989313616.
Địa điểm đổi tiền Đô la Úc tại nước Úc
Bạn đừng lo lắng vấn đề hết tiền AUD khi đang tại Úc. Và không biết đổi ở đâu. Hiện nay, tại các ngân hàng, khách sạn hay sân bay quốc tế tại Úc, luôn cung cấp các dịch vụ chuyển đổi tiền dành cho khách du lịch. Các ngân hàng lớn và uy tín tại Úc bạn có thể lựa chọn: Ngân hàng Quốc gia Úc (NAB), Ngân hàng Commonwealth Australia (CBA), Tập đoàn ngân hàng Westpac…
Bên cạnh đó, bạn có thể lựa chọn hình thức chuyển tiền tự động tại các máy ATM hay các địa điểm bán hàng trả tiền tự động, cũng đang rất phổ biến tại Úc. Tuy nhiên, để sử dụng dịch vụ này thì bạn cần chi trả một khoản phí nhất định.
Hướng dẫn cách đổi AUD sang VNĐ
Dưới đây là hướng dẫn đổi tiền tại các ngân hàng Việt Nam mà bạn có thể tham khảo:
- Bước 1: Lựa chọn các ngân hàng để chuyển đổi tiền. Bạn có thể tham khảo các ngân hàng được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Sau khi lựa chọn được ngân hàng. Kiểm tra thông tin tỷ giá của 1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền VNĐ ngày hôm đó.
- Bước 3: Để có thể tiến hành chuyển đổi tiền, bạn kiểm tra những yêu cầu mà ngân hàng đưa ra như hồ sơ, giấy tờ,…
- Bước 4: Chuẩn bị đầy đủ các hồ sơ trước khi đến ngân hàng, để tránh mất thời gian.
- Bước 5: Đến các chi nhánh ngân hàng gần nhất và đáng tin cậy.
- Bước 6: Đến quầy giao dịch, nhân viên ngân hàng sẽ hướng dẫn bạn làm các thủ tục như điền thông tin một cách rõ ràng và cụ thể.
- Bước 7: Sau đó bạn có thể nhận được số tiền đã chuyển đổi, hoàn tất thủ tục và ra về.
Lưu ý: Đây là những hướng dẫn cho việc chuyển đổi tiền từ AUD sang VNĐ. Nếu bạn muốn chuyển đổi tiền từ VNĐ sang AUD, bạn nên chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ thông tin hợp pháp. Chứng minh được mục đích sử dụng tiền sau chuyển đổi, chẳng hạn như đi du lịch, du học hoặc làm việc. Và mỗi ngân hàng sẽ có những cách thức khác nhau, vậy nên bạn cần tìm hiểu kỹ về ngân hàng mà bạn lựa chọn chuyển đổi. Hướng dẫn trên mang tính chất tham khảo.
Lưu ý khi đổi tiền Đô la Úc
Khi có ý định đổi tiền sang Đô Singapore , bạn cần lưu ý những điều dưới đây:
- Luôn cập nhật thường xuyên tỷ giá 1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền VNĐ.
- Lựa chọn những ngân hàng có tỷ giá chuyển đổi thấp nếu bạn có nhu cầu mua. Hoặc lựa chọn các ngân hàng có tỷ giá chuyển đổi cao nếu có nhu cầu bán.
- Nên kiểm tra kỹ lại số tiền chuyển đổi, đã đủ hay chưa.
- Khuyến cáo, không nên đổi tiền tại các chợ đen, hay các cửa hàng không được cấp phép. Vì đây là giao dịch không hợp lệ, vi phạm pháp luật và sẽ bị xử phạt nặng.
Kết luận
Bài viết trên đây là tổng hợp các thông tin tổng quan về tiền Đô la Úc (AUD), cùng việc so sánh tỷ giá tại các ngân hàng Việt Nam. Chia sẻ những hướng dẫn cách đổi Đô la Úc và trả lời cho câu hỏi “1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền VNĐ?”. Mong rằng trong bài viết này, TOPBANKVN cung cấp được những thông tin mà bạn đang tìm kiếm. Chúc bạn có một chuyến du lịch tuyệt đẹp lại đất ước Australia.