Đô Mỹ (USD) là một trong những đồng tiền phổ biến trên thế giới và có giá trị cao so với tiền Việt Nam. Việc theo dõi biến động tỷ giá đồng Đô Mỹ so với tiền Việt Nam mỗi ngày là điều hết sức cần thiết đối với các nhà đầu tư tiền tệ. Cùng tìm hiểu 100000 usd bằng bao nhiêu tiền Việt nhé!
Chính vì vậy 100000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt (VND)? Đây là một trong số nhiều câu hỏi được quan tâm nhiều nhất đối với các nhà đầu tư, người Mỹ, Châu Âu khi đến Việt Nam du lịch và định cư nói chung và người Việt đang đi du lịch, sinh sống tại Mỹ và các khu vực Châu Âu. Đổi Đô Mỹ ở đâu là uy tín và có tỷ giá cao? Cách đổi Đô Mỹ như thế nào? Những lưu ý gì khi đổi tiền Việt (VNĐ) sang Đô Mỹ (USD) và những điều thú vị về Đô Mỹ (USD). Hãy để Topbankvn giải đáp những câu hỏi này dưới đây nhé!
Giới thiệu về Đô Mỹ (USD)
USD là ký hiệu của Đồng Đô Mỹ hay còn gọi là Mỹ Kim (tiếng Anh: United States Dollar), đây chính là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ (Mỹ). Đồng tiền này cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang.
- Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị tiền tệ này là: $.
- Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là: USD.
- Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng: US$.
Mỹ là một trong nhiều quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ với tên gọi là Đô la. Đô mỹ đồng tiền được sử dụng rộng rãi tại Mỹ và một vài khu vực lân cận. Đồng thời, hiện nay Đô Mỹ được nhiều quốc gia sử dụng làm đơn vị tiền tệ chính thức nhất hiện nay, nhiều nước còn cho phép sử dụng đồng tiền này trong thực tế dù không chính thức. Đồng tiền này được đánh giá là ổn định nhất trong nhiều năm vừa qua. Ngoài ra, có rất nhiều thị trường dùng đô la làm đơn vị tiêu chuẩn cho các mặt hàng.
1 Đô Mỹ (USD) thông thường sẽ được chia ra thành 100 Cent, (ký hiệu ¢). Ngoài ra, mỗi 1 Đô Mỹ còn có thể được chia thành 1000 min (mill); 10 Đô Mỹ còn được gọi là Eagle.
Đô Mỹ là đồng tiền mạnh nhất được sử dụng trong các giao dịch quốc tế và là một trong những đồng tiền dự trữ chủ đạo nhất thế giới, luôn được cho là “ông vua tiền tệ”. Vì vậy, khi giao dịch mua bán và trao đổi với các quốc gia trên thế giới, chắc chắn bạn sẽ quan tâm đến việc quy đổi USD sang tiền Việt Nam được bao nhiêu tiền?
Đô La Mỹ là đồng tiền phổ biến nhất trên Thế giới vì các lý do dưới đây:
Sau thế chiến năm 1945, Mỹ đứng đầu thế giới về tỷ lệ dự trữ vàng 3/4 trữ lượng vàng của thế giới được dự trữ tại các nhà băng Mỹ).
- Kinh tế Mỹ phát triển nhanh chóng nhờ thành tựu cách mạng khoa học – kỹ thuật, điều chỉnh lại cơ cấu sản xuất, cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động, sự tập trung sản xuất theo hướng cơ bản,…
- Quân sự hoá nền kinh tế vũ khí với lợi nhuận trên 50% mỗi năm.
- Đất nước Mỹ tiên phong trong việc sáng chế ra những công cụ sản xuất mới (máy tính, máy tự động và hệ thống máy tự động…), nguồn năng lượng mới (nguyên tử, nhiệt hạch, mặt trời…)…
- Tiền kim loại được đúc bởi Sở đúc tiền Hoa Kỳ (United States Mint). Tiền giấy được in bởi Cục Khắc và In (Bureau of Engraving and Printing) cho Cục Dự trữ Liên bang từ năm 1914.
- Một số quốc gia sử dụng đồng $ của Mỹ là đồng tiền chính thức như Ecuador, El Salvador và Đông Timor.
Phân loại tiền Đô Mỹ (USD) đang được lưu hành hiện nay
Tiền Kim loại: Đối với đồng tiền kìm loại , thì các mệnh giá tiền Đô La mỹ còn lưu hành đó là : 1¢ , 5¢ , 10¢ , 25¢ , 50¢ và $1
Tiền Giấy: Hiện nay các loại tiền giấy đang được sử dụng phổ biến đó là $1 , $2 , $5 , $10 , $20 , $50 và $100
100000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VNĐ)?
Để có thể đổi được 100000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt trước hết chúng ta cần biết được 1 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Theo tỷ giá mới nhất ngày hôm nay 15/06/2023 thì:
1 Đô Mỹ (USD) = 23.704 VNĐ
Từ tỷ giá tiền Đô cập nhật mới nhất ngày hôm nay, chúng ta có thể tính chính xác 100000 Đô ra tiền Việt như sau:
100000 Đô Mỹ (USD) = 2.317.600.000 VNĐ
Ngoài ra bạn có thể tham khảo một số tỉ giá USD sau:
- 200.000 USD = 4.635.200.000 VND
- 300.000 USD = 6.952.800.000 VND
- 400.000 USD = 9.270.400.000 VND
- 500.000 USD = 11.588.000.000 VND
- 600.000 USD = 13.905.600.000 VND
- 700.000 USD = 16.223.200.000 VND
- 800.000 USD = 18.540.800.000 VND
- 900.000 USD = 20.858.400.000 VND
- 1.000.000 USD = 23.176.000.000 VND
Lưu ý:
- Tỷ giá trên mà Topbankvn đưa ra, được tham khảo tại Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam. Đây là nguồn thông tin chính xác và được cập nhật mới nhất. Các bạn yên tâm về thông tin này.
- Tỷ giá này chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm hiện tại.Nếu bạn có nhu cầu quy đổi tiền thì hãy ra ngân hàng gần nhất để có được thông tin chính xác nhất. Hoặc truy cập vào đây để tra cứu tỷ giá chính xác:
So sánh tỷ giá Đô Mỹ (USD) tại các ngân hàng Việt Nam hôm nay
Trước khi quy đổi tiền Đô sang tiền Việt bạn cần tìm hiểu tỷ giá trước. Nếu đổi ít thì không quá ảnh hưởng, nhưng trường hợp đổi nhiều thì việc chênh lệch tỷ giá sẽ tạo ra một số tiền khá lớn với người đổi. Do đó, hãy tìm hiểu tỷ giá tiền Đô tại các ngân hàng để đưa ra lựa chọn có lợi cho mình, cũng có thể tham khảo tỷ giá 1000 đô mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt giữa các ngân hàng thông qua bảng sau:
Thông tin dưới đây là so sánh tỷ giá Đô Mỹ (USD) tại 40 ngân hàng có mặt tại Việt Nam được cập nhật mới nhất của ngày 15/06/2023.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 23.330.000 | 23.350.000 | 23.660.000 | 23.680.000 |
ACB | 23.200.000 | 23.360.000 | 23.700.000 | 23.660.000 |
Agribank | 23.290.000 | 23.320.000 | 23.650.000 | – |
Bảo Việt | 23.355.000 | 23.375.000 | – | 23.615.000 |
BIDV | 23.355.000 | 23.355.000 | 23.655.000 | – |
CBBank | 23.190.000 | 23.340.000 | – | 23.660.000 |
Đông Á | 23.360.000 | 23.360.000 | 23.700.000 | 23.650.000 |
Eximbank | 23.240.000 | 23.320.000 | 23.620.000 | – |
GPBank | 23.200.000 | 23.350.000 | 23.700.000 | – |
HDBank | 23.310.000 | 23.330.000 | 23.630.000 | – |
Hong Leong | 23.310.000 | 23.330.000 | 23.680.000 | – |
HSBC | 23.395.000 | 23.395.000 | 23.607.000 | 23.607.000 |
Indovina | 23.280.000 | 23.360.000 | 23.650.000 | – |
Kiên Long | 23.290.000 | 23.320.000 | 23.660.000 | – |
Liên Việt | 23.310.000 | 23.330.000 | 23.910.000 | – |
MSB | 23.356.000 | 23.346.000 | 23.661.000 | 23.671.000 |
MB | 23.338.000 | 23.338.000 | 23.673.000 | 23.673.000 |
Nam Á | 23.280.000 | 23.330.000 | 23.670.000 | – |
NCB | 23.340.000 | 23.360.000 | 23.660.000 | 23.680.000 |
OCB | 23.301.000 | 23.351.000 | 23.715.000 | 23.605.000 |
OceanBank | 23.350.000 | 23.360.000 | 23.655.000 | – |
PGBank | 23.300.000 | 23.350.000 | 23.650.000 | – |
PublicBank | 23.295.000 | 23.330.000 | 23.670.000 | 23.670.000 |
PVcomBank | 23.285.000 | 23.265.000 | 23.670.000 | 23.670.000 |
Sacombank | 23.300.000 | 23.360.000 | 23.703.000 | 23.653.000 |
Saigonbank | 23.200.000 | 23.360.000 | 23.700.000 | – |
SCB | 23.300.000 | 23.300.000 | 23.700.000 | 23.700.000 |
SeABank | 23.335.000 | 23.335.000 | 23.775.000 | 23.775.000 |
SHB | 23.320.000 | – | 23.670.000 | – |
Techcombank | 23.337.000 | 23.347.000 | 23.680.000 | – |
TPB | 23.270.000 | 23.335.000 | 23.680.000 | – |
UOB | 23.280.000 | 23.320.000 | 23.680.000 | – |
VIB | 23.290.000 | 23.310.000 | 23.710.000 | – |
VietABank | 23.255.000 | 23.305.000 | 23.640.000 | – |
VietBank | 22,700.000 | 22,720.000 | – | 23.620.000 |
VietCapitalBank | 23.360.000 | 23.380.000 | 23.680.000 | – |
Vietcombank | 23.300.000 | 23.330.000 | 23.670.000 | – |
VietinBank | 23.255.000 | 23.335.000 | 23.675.000 | – |
VPBank | 23.298.000 | 23.358.000 | 23.668.000 | – |
VRB | 23.320.000 | 23.330.000 | 23.670.000 | – |
Lựa chọn hình thức đổi
- Đổi tiền mặt – Bán tiền mặt: Sử dụng số tiền Đô đang có để lấy tiền Việt bằng tiền mặt.
- Đổi tiền chuyển khoản: Nếu tiền Đô nằm trong tài khoản, bạn có thể bán cho bên nhận, sau đó họ sẽ chuyển lại số tiền Việt vào tài khoản cho bạn.
Công cụ trực tuyến chuyển đổi Đô Mỹ (USD) sang tiền Việt (VNĐ)
Tra cứu trên Google
Bạn chỉ việc truy cập vào Google rồi nhấn tìm kiếm từ khóa “1 USD Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam” là được.
Tra cứu tại các website
Nhằm hỗ trợ bạn có thể tiết kiệm thời gian tra cứu tỷ giá thì thay vì đến trực tiếp tại các ngân hàng để tham khảo thì bạn có thể sử dụng một số các website tự động tính số tiền đổi từ USD sang VND miễn phí để việc tính toán được chính xác nhất bao gồm:
- Ứng dụng tài chính của Google là Google Finance để có thể nhận được mức tỷ giá của đồng đô Mỹ nói riêng và các đơn vị tiền tệ khác nói chung. Cũng như có thể theo dõi được sự biến động không ngừng của các dòng tiền theo thời gian được thể hiện trên biểu đồ để bạn tham khảo.
- Coinmill là công cụ hỗ trợ chuyển đổi và tính toán tiền tệ nhanh chóng với nhiều loại tiền tệ khác nhau và được thường xuyên cập nhật tỷ giá nên bạn có thể yên tâm về tính chính xác khi sử dụng trang web này.
- MSN cũng là công cụ giúp bạn có thể tham khảo và tra cứu tỷ giá của các loại tiền tệ trên thế giới cũng như hỗ trợ bạn tính toán mức giá trị chuyển đổi mong muốn. Bên cạnh đó, ứng dụng này cũng giúp bạn thấy được sự thay đổi và tính toán mức độ tăng giảm để bạn có thể xem xét tốt hơn:
Nên đổi tiền đô la Mỹ sang tiền Việt tại đâu?
Không phải địa điểm nào cũng được phép thực hiện chuyển đổi ngoại tệ. Vậy nên bạn cần phải lựa chọn được một địa điểm uy tín để giao dịch của mình được đảm bảo cũng như tỷ giá nhận được là cao nhất. Bạn có thể tham khảo một số địa điểm đổi tiền đô Mỹ sang tiền Việt được tổng hợp dưới đây:
- Ngân hàng chính là nơi được nhiều người tin dùng lựa chọn bởi chúng được phép thực hiện những giao dịch liên quan tới tiền tệ. Ngoài ra, tỷ giá áp dụng thường xuyên được công khai minh bạch và phí hỗ trợ chuyển đổi là thấp nhất nên bài viết khuyến khích bạn chọn lựa hình thức này.
- Các tiệm vàng hoặc trang sức cũng có thể thực hiện được nhưng chỉ có một số ít nơi trên phố Hà Trung, Hà Nội hay trên Quận 1 và Quận 3, TP.HCM là được cấp phép. Dù hình thức này tiết kiệm thời gian và thủ tục cũng đơn giản hơn nhưng chúng sẽ kém an toàn hơn rất nhiều.
- Bạn cũng có thể thực hiện quy đổi tại các sân bay quốc tế cũng được nhưng bạn cũng cần lưu ý là mức tỷ giá được áp dụng ở những nơi này sẽ luôn luôn thấp hơn so với thị trường nhé.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đồng USD khi đổi sang VNĐ
Bạn có từng thắc mắc tại sao tỷ giá hối đoái của các loại tiền tệ lại thường xuyên biến động hay không? Có rất nhiều yếu tố tác động ảnh hưởng đến giá trị đồng USD khi đổi sang VND mà bạn có thể tham khảo dưới đây:
- Hoạt động liên quan đến xuất nhập khẩu, cán cân thanh toán thương mại giữa Mỹ và Việt Nam hay giữa Việt Nam với nước khác.
- Các yếu tố liên quan đến quy định pháp lý về tỷ giá, ngoại tệ hay nội tệ.
- Một số vấn đề về lạm phát trong nước Việt Nam và ở nước Mỹ
- Tỷ lệ về tiền lãi trong nền kinh tế của Việt Nam và của nước Mỹ
- Tỷ lệ vốn cũng như hoạt động đầu tư trong nước Việt Nam và trong nước Mỹ.
- Các vấn đề liên quan đến hoạt động sản xuất, trạng thái dự trữ tiền tệ, lạm phát, chính trị, đầu cơ, nợ công,…
Lưu ý khi đổi tiền Đô sang tiền Việt
Khi đổi tiền, mỗi người cần phải nắm chắc và tuân thủ những quy định được nhà nước đưa ra. Dưới đây là lưu ý quan trọng bạn chớ nên bỏ qua:
- Nên tìm hiểu kỹ tỷ giá 1 đô bằng bao nhiêu tiên Việt trước khi đổi. Bởi chúng thường xuyên biến động cũng như mỗi địa chỉ sẽ đưa ra một con số khác nhau.
- Ưu tiên chọn nơi đổi tiền đô sang tiền Việt có mức giá tốt nhất.
- Nên kiểm tra kỹ số tiền sau khi đổi để tránh nhận thiếu.
- Kiểm tra lại tình trạng của tờ tiền để tránh nhận phải tiền giả hoặc tiền rách không thể giao dịch được.
- Cá nhân được bán ngoại tệ và tiền mặt tại các tổ chức tín dụng được nhà nước cấp phép hoạt động giao dịch theo đúng quy định về quản lý ngoại hối của nhà nước Việt Nam đã được ban hành.
Có thể phân biệt đô Mỹ thật giả bằng cách nào?
Hiện nay, thị trường có rất nhiều loại tiền khác nhau. Các tờ tiền giả vẫn đang trôi nổi khá nhiều. Để giúp bạn có thể đổi tiền được chuẩn nhất, dưới đây là kinh nghiệm chúng tôi tổng hợp lại.
- Cảm nhận bằng tay: Những tờ tiền thật có chất liệu cotton và sợi bông. Khác với chất liệu làm từ gỗ của tiền giả. Những tờ tiền thật sau một thời gian dài vẫn giữ nguyên màu xanh và độ nét của số. Tiền giả có chất liệu kém, dễ rách sau một thời gian dùng. Tiền giả cũng nặng hơn tiền thật.
- Nhìn bằng mắt: Những tờ tiền thật có phần mực in khá đậm. Khi nhìn vào đường viền của đồng tiền, bạn quan sát thật kỹ sẽ thấy rõ phần dấu của Cục Dự trữ Liên bang. Trên đồng tiền thật, bạn nhìn rõ sẽ thấy ở phần viền chỗ điểm răng cưa rất rõ ràng và vô cùng sắc nét.
Trên đồng tiền giả thì ngược lại, ở phần viền các điểm răng cưa của tờ tiền in mờ không rõ ràng và đứt gãy lung tung. Với công nghệ in tiền giả còn kém chất lượng, cho nên ở phần đường viền rất mờ có nhiều chỗ bị nhòe.
Khi thực hiện bất kỳ một giao dịch mua bán hoặc đơn giản là đổi tiền tệ để đi du lịch thì bạn nên quan tâm đến tỷ giá ngoại tệ. Do đó, việc nắm được 1000 Đô Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt là cần thiết. Nội dung bài viết này của Topbankvn củng giúp bạn cập nhật thông tin mới nhất về tỷ giá mới nhất 1000 đô bằng bao nhiêu tiền Việt để bạn có thể tham khảo. Hy vọng với những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn có thêm kiến thức và biết cách chọn lựa cho mình hình thức quy đổi an toàn cũng như tỷ giá quy đổi là cao nhất.