You are currently viewing 1 Euro bằng bao nhiêu tiền VNĐ, tỷ giá hôm nay?
Các mệnh giá của Euro (EUR) – Tiền giấy Euro

1 Euro bằng bao nhiêu tiền VNĐ, tỷ giá hôm nay?

1 Euro bằng bao nhiêu tiền VNĐ? Đổi tiền Euro (EUR) ở đâu và có tỷ giá cao? Những yếu tố làm biến động tỷ giá Euro? Những lưu ý gì khi đổi tiền Việt sang Euro? Hãy để TOPBANKVN giải đáp những câu hỏi này dưới đây nhé! và bài viết sẽ cập nhật tỷ giá quy đổi mới nhất.

Euro là tiền gì? Của nước nào?

Bạn đã biết những thông tin nào về tiền Euro (EUR). Trước khi tìm hiểu về 1 Euro bằng bao nhiêu tiền VNĐ. Hãy cùng tìm hiểu tổng quan thông tin về đồng tiền Euro (EUR) này.

Euro (ký hiệu: ; mã: EUR) hay còn được gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu. Euro (EUR) là đơn vị tiền tệ chính thức phát hành tại 20 quốc gia là thành viên của Liên minh châu Âu. Bao gồm các quốc gia: Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Slovakia, Croatia; và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc thành viên Liên minh châu Âu.

Bạn đã biết cách đọc Euro (Euro) đúng? Euro có rất nhiều cách phát âm bạn có thể đọc thành iu-rô, ơ-rô, u-rô, oi-rô. Và cách phát âm sẽ tùy thuộc từng vùng châu Âu và thế giới.

1 Euro bằng bao nhiêu tiền VNĐ, tỷ giá hôm nay?
1 Euro bằng bao nhiêu tiền VNĐ, tỷ giá hôm nay?

Vậy có bao nhiêu mệnh giá của tiền Euro (EUR)? Và 1 Euro bằng bao nhiêu tiền VNĐ, tỷ giá hôm nay?

Các mệnh giá của Euro

Euro (EUR) là tiền tệ được phát hành chính thức trong châu Âu, và có nguồn gốc từ thời kỳ đầu tiên của Liên minh châu Âu. Và hiện nay, Euro vẫn được lưu hành với hai loại tiền, bao gồm: Tiền kim loại Euro và Tiền giấy Euro. Loại tiền Euro được sử dụng trên nhiều quốc gia. Vậy có sự khác biệt nào để phân biệt loại tiền này ở từng quốc gia? Có được sử dụng loại tiền ở quốc gia này sang quốc gia khác hay không? Hãy để TOPBANK giải đáp những thắc mắc này nhé!

Tiền kim loại Euro

Đối với đồng tiền kim loại Euro (EUR), các đồng tiền có mặt trước hoàn toàn giống nhau trong tất cả các nước. Nhưng sự khác biệt nằm ở mặt phía sau đồng tiền. Mặt sau là những hình ảnh đặc trưng riêng biệt của từng quốc gia. Cùng loại đồng tiền Euro, nhưng khác hình ảnh thì có được sử dụng lưu hành qua từng quốc gia được không? Câu trả lời là có. Tuy có hình mặt sau đồng tiền khác nhau, nhưng bạn vẫn có thể sử dụng đồng tiền kim loại này trong khắp liên minh tiền tệ.

Một euro sẽ được chia làm 100 cent. Nhưng tại Hy Lạp, không sử dụng cent mà thay vào đó là lepto (số ít) hay lepta (số nhiều), trên các đồng tiền kim loại Euro của Hy Lạp.

Vậy đối với tiền giấy Euro có sự khác biệt như thế nào?

Các mệnh giá của Euro (EUR) – Tiền kim loại Euro
Các mệnh giá của Euro (EUR) – Tiền kim loại Euro

Tiền giấy Euro

Tiền giấy Euro sẽ dược in hoàn toàn giống nhau trong tất cả các nước, quốc gia của Liên minh châu Âu. Tiền giấy Euro sẽ có các mệnh giá, bao gồm: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Ở mặt trước của tờ tiền có hình của một cửa sổ hay phần trước của một cánh cửa. Và mặt sau sẽ là một chiếc cầu. Hình ảnh này tượng trưng cho đặc điểm nổi bật của từng thời kỳ, và không phải là công trình có thật.

Các mệnh giá của Euro (EUR) – Tiền giấy Euro
Các mệnh giá của Euro (EUR) – Tiền giấy Euro

Bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi “Tiền Euro khác nhau, có sử dụng ở từng quốc gia khác không” chưa? Vậy 1 Euro bằng bao nhiêu tiền VNĐ?

1 Euro bằng bao nhiêu tiền VNĐ?

Theo tỷ giá hôm nay 10/06/2023, và có hiệu lực kể từ ngày 08/06/2023 đến 14/06/2023. Vậy ta có thể quy đổi 1 Euro (EUR) sang VNĐ như sau:

1 Euro (EUR) = 25.353,94 VNĐ

Lưu ý: Tỷ giá được nêu trên, được tham khảo tại Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam. Đây là nguồn thông tin chính xác và được cập nhật mới nhất. Các bạn yên tâm về thông tin này.

Tương tự như vậy, bạn có thể tính toán số tiền đổi Euro (EUR) với các mức:

  • 5 Euro (EUR) = 126.769,7 (5 Euro bằng khoảng 126 nghìn 769 đồng Tiền Việt).
  • 10 Euro (EUR) = 253.539,4 (10 Euro bằng khoảng 253 nghìn 539 đồng Tiền Việt).
  • 50 Euro (EUR) = 1.267.697 (50 Euro bằng khoảng 1 triệu 267 nghìn 697 đồng Tiền Việt).
  • 100 Euro (EUR) = 2.535.394 Euro bằng khoảng 2 triệu 535 nghìn 394 đồng Tiền Việt).
  • 200 Euro (EUR) = 5.070.788 (200 Euro bằng khoảng 5 triệu 070 nghìn 788 đồng Tiền Việt).
  • 500 Euro (EUR) = 12.676.97 (500 Euro bằng khoảng 12 triệu 676 nghìn 97 đồng Tiền Việt).

Vậy bạn đã giải đáp được thắc mắc cho câu hỏi 1 Euro bằng bao nhiêu tiền VNĐ chưa? Tiếp theo cùng tham khảo qua bảng so sánh tỷ giá Euro (EUR) tại các ngân hàng Việt Nam được cập nhật dưới đây nhé!

So sánh tỷ giá tiền Euro tại các ngân hàng Việt Nam hôm nay

Bảng so sánh tỷ giá Euro tại 27 ngân hàng có mặt tại Việt Nam được cập nhật mới nhất trong ngày 10/06/2023.

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
Tỷ giá ngân hàng ACB ACB24.82324.92225.55125.551
Tỷ giá ngân hàng Agribank Agribank24.91324.93325.916
Tỷ giá ngân hàng Bảo Việt Bảo Việt24.71024.97425.680
Tỷ giá ngân hàng BIDV BIDV24.82424.89126.015
Tỷ giá ngân hàng Đông Á Đông Á24.93025.05025.62025.570
Tỷ giá ngân hàng Eximbank Eximbank24.90124.97625.580
Tỷ giá ngân hàng GPBank GPBank24.83025.08125.623
Tỷ giá ngân hàng HDBank HDBank24.90324.97425.637
Tỷ giá ngân hàng HSBC HSBC24.82824.87825.79125.791
Tỷ giá ngân hàng Indovina Indovina24.76825.03825.604
Tỷ giá ngân hàng Kiên Long Kiên Long25.23725.33726.214
Tỷ giá ngân hàng MSB MSB24.96924.78825.60526.055
Tỷ giá ngân hàng MBBank MBBank24.67124.83125.93625.936
Tỷ giá ngân hàng NCB NCB24.87624.98625,6825,78
Tỷ giá ngân hàng OCB OCB24.82724.97726.34725.397
Tỷ giá ngân hàng PGBank PGBank25.07425.612
Tỷ giá ngân hàng PublicBank PublicBank24.63824.88725.79025.790
Tỷ giá ngân hàng Sacombank Sacombank25.04725.09725.55925.539
Tỷ giá ngân hàng SeABank SeABank24.90224.95226.09226.032
Tỷ giá ngân hàng SHB SHB25.00925.00925.679
 Tỷ giá ngân hàng Techcombank Techcombank24.65124.95225.976
Tỷ giá ngân hàng TPBank TPBank24.75424.89326.007
Tỷ giá ngân hàng UOB UOB24.56124.81525.854
Tỷ giá ngân hàng VietCapitalBank VietCapitalBank24.68424.93326.256
Tỷ giá ngân hàng VietcombankVietcombank24.64324.89226.023
Tỷ giá ngân hàng VietinBank VietinBank24.37324.38325.673
Tỷ giá ngân hàng VRB VRB24.68624.75325.870
Bảng so sánh tỷ giá Euro (EUR) tại các ngân hàng Việt Nam

Lưu ý: Tỷ giá tiền Euro (EUR) có thể thay đổi theo sự biến động. Việc mỗi thời điểm sẽ có sự thay đổi tỷ giá tăng giảm khác nhau. Vậy nên, bảng so sánh tỷ giá Euro (EUR) tại các ngân hàng Việt Nam được nêu ở trên, chỉ mang tính chất tham khảo. Và bạn nên cập nhật tỷ giá tiền Euro thường xuyên, để đưa ra sự lựa chọn nơi chuyển đổi tiền tốt nhất.

Các yếu tố làm biến động tỷ giá Euro?

Việc đồng tiền Euro (EUR) được sử dụng rộng rãi, cũng là điểm đáng lo ngạc. Bởi các nền kinh tế phát triền không đồng bộ hay các chính sách tiền tệ khó thích nghi. Vậy những yếu tố nào làm biến động tỷ giá Euro (EUR)?

Sự lạm phát của đồng tiền Euro

Khi những đồng Euro (EUR) được đưa vào sử dụng, đã có nhiều nhận sai về đồng tiền này. Nhiều người tiêu dùng nhận định rằng việc hàng hóa và dịch vụ đã tăng khi đồng Euro được phát hành. Một vài vấn đề đã xảy ra về sự lạm phát này. Tại Đức, một số nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ đã cố tình không dùng tỷ giá chính xác giữa hai loại đồng tiền là Mark Đức và Euro, khi tính toán chuyển đổi. Và khi có sự lạm phát, mức giá cả có thể thay đổi, và tỷ giá cũng sẽ có sự biến động theo.

Sự kỳ vọng của người dân

Đồng tiền Euro (EUR) được sử dụng rộng rãi. Người dẫn kỳ vọng về vấn đề đồng tiền Euro sẽ tăng trong thời gian sắp tới, nên đổ xô mua tiền Euro rất nhiều. Nhưng theo quy luật cung cầu, việc người tiêu dùng có nhu cầu cao về đồng tiền Euro (EUR) này, thì góp phần làm cho tỷ giá tăng theo và ngược lại.

Các chính sách của nhà nước

Các tỷ giá luôn thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Và sự điều chỉnh tỷ giá sẽ được ngân hàng trung ương Nhà Nước cung cấp, điều chỉnh và chi phối. Vậy nên, sự quy đổi về tỷ giá cũng phụ thuộc vào những chính sách can thiệp từ nhà nước quy định.

Sự phát triền không đồng đều về kinh tế

Một trong những yếu tố quan trọng, gây ảnh hưởng đến tỷ giá đồng tiền Euro (EUR) chính là sự phát triển không đồng đều về kinh tế. Nếu một trong những đất nước thuộc thành viên Liên minh châu Âu có sự phát triển về nền kinh tế hay suy thoái. Sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá đồng tiền Euro (EUR).

Chênh lệch tỷ giá xuất nhập khẩu

Nếu tỷ lệ xuất khẩu và nhập khẩu tăng, cho thấy các hoạt động xuất nhập khẩu phát triển và sẽ tăng lên, cũng là yếu tố tác động trực tiếp đến tỷ giá, làm tỷ giá tăng. Và ngược lại, nếu tỷ lệ xuất nhập khẩu giảm, thì tỷ giá cũng có xu hướng giảm theo.

Công cụ trực tuyến chuyển đổi Euro sang VNĐ

Bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến trên Google. Đây là những công cụ miễn phí, giúp bạn cập nhật được tỷ giá mới nhất mà không cần phải tính toán. Hay bạn có thể tra từ khóa “1 Euro bằng bao nhiêu tiền VNĐ”, Google sẽ ngay lập tức trả kết quả cho bạn.

Ngoài sử dụng những công cụ được gợi ý từ Google Search. Bạn có thể sử dụng trực tiếp công cụ ngay trên website ngân hàng lựa chọn. Hiện nay, nhiều ngân hàng đã cung cấp dịch vụ này, giúp khác hàng tra cứu nhanh và tiết kiệm thời gian.

Địa điểm đổi tiền Euro tại Việt Nam

Tại Việt Nam, bạn có thể chuyển đổi tiền Euro tại các ngân hàng. Nên lựa chọn ngân hàng có giấy phép chuyển đổi chuẩn được cấp từ Nhà Nước. Tìm hiểu về tỷ giá của ngân hàng đó trước khi tiến hành đổi tiền. Mỗi ngân hàng sẽ có sự chênh lệch tỷ giá khác nhau. Bạn có thể tham khảo “Bảng so sánh tỷ giá Euro tại các ngân hàng Việt Nam” được nên ở mục trên. Để có lựa chọn tốt nhất cho mình.

Ngoài lựa chọn các ngân hàng, thì các tiệm vàng cũng là nơi lý tưởng để chuyển đổi tiền. Nếu bạn không muốn mất nhiều thời gian với quy trình rắc rối của ngân hành, thì tiệm vàng là lựa chọn tốt. Nhưng để tìm được một cơ sở chuyển đổi uy tín là điều khó khăn.

Nhưng hãy để TOPBANKVN gợi ý đến bạn một vài tiệm vàng uy tín tại hai thành phố lớn:

Địa điểm đổi tiền Euro tại Việt Nam
Địa điểm đổi tiền Euro tại Việt Nam

Lưu ý khi đổi tiền Euro

Những lưu ý khi đổi tiền Euro (EUR):

  • Cần tra cứu, tìm hiểu về tỷ giá ngay tại thời điểm quy đổi.
  • Có sự so sánh giữa các tỷ giá tại các ngân hàng khác nhay, để có một lựa chọn tỷ giá tốt nhất.
  • Ngoài tham khảo tỷ giá tại các ngân hàng, bạn có thể tham khảo tại các tiệm vàng uy tín. Bởi tiệm vàng thường có tỷ giá tốt hơn và thủ tục nhanh gọn hơn.
  • Sau khi đổi được tiền, bạn cần kiểm tra kỹ các mệnh giá tiền, tránh vấn đề tiền giả.
  • Khuyến cáo, không nên đổi tiền tại các chợ đen, hay các cửa hàng không được cấp phép. Vì đây là giao dịch không hợp lệ, vi phạm pháp luật và sẽ bị xử phạt nặng.

Kết luận

Trên đây là toàn bộ những thông tin tổng quan về tỷ giá 1 Euro bằng bao nhiêu VNĐ. Cách hướng dẫn đổi tiền, tỷ giá tốt tại các ngân hàng, và cả những địa điểm đổi tiền uy tín. Hy vọng, TOPBANKVN cung cấp cho bạn được những thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm. Giúp bạn tìm được địa chỉ uy tín và với tỷ giá tốt nhất.

Leave a Reply