Campuchia là một trong ba nước Đông Dương bên cạnh hai quốc gia láng giềng với Lào, Việt Nam. Campuchia được thiên nhiên ưu đãi cho nhiều cảnh quang xinh đẹp thu hút lượng du khách đông đảo tìm đến. Tuy nhiên, trước khi tham gia chuyến đi tham quan Campuchia, ngoài vấn đề địa điểm, xã hội, văn hóa thì vấn đề tiền tệ tại đất nước này cũng được quan tâm không kém.
Vậy câu hỏi đặt ra ở đây là 100 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Cách quy đổi tiền Riel như thế nào? Để được trình bày câu trả lời cụ thể về cách quy đổi tiền cũng như tỷ giá trao đổi hiện tại của tiền Campuchia, các bạn đừng bỏ lỡ những thông tin, nội dung do Topbankvn trình bày dưới đây nhé!
Khái quát về đồng tiền Campuchia – Riel
Trước khi tìm hiểu câu hỏi “100 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?”, chúng ta cần hiểu đôi nét về đồng tiền Campuchia. Khi du khách thực hiện chuyến tham quan du lịch của mình ở bất kỳ quốc gia nào cũng cần có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và tìm hiểu rõ ràng về văn hóa cũng như đơn vị tiền tệ mà nước đó đang sử dụng. Điều này sẽ giúp hành trình mua sắm của bạn dễ dàng hơn khi tham quan.
Hiện nay, Campuchia đang sử dụng hai loại tiền chủ yếu là tiền Campuchia với đơn vị tiền tệ là Riel và tiền đô la Mỹ với đơn vị tiền tệ là USD. Tuy nhiên, để vui chơi và mua sắm tại các cửa hàng cũng như ăn uống dễ dàng hơn, khuyến nghị bạn nên sử dụng loại tiền Riel của chính quốc gia này. Ở Campuchia, ngoài tiền giấy thì quốc gia này vẫn còn sử dụng tiền xu để giao dịch với nhiều mệnh giá khác nhau.
Đối với tiền Riel thứ 1 trong giai đoạn 1953-1975:
- Tiền xu gồm có những mệnh giá: 10, 20, 50 centime năm 1953 và sen.
- Tiền giấy gồm có những mệnh giá: 1, 5, 10, 20, 50, 100 và 500 Riel.
Đối với tiền Riel thứ 2 trong giai đoạn sau 1980:
- Tiền xu: 5 Sen
- Tiền giấy: 1, 2, 5 Kak và 1, 5, 10, 20 và 50 Riel.
- Bạc giấy: 50, 100, 500, 1.000, 2.000, 5000, 10.000, 50.000 và 100.000 Riel.
100 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Cách chuyển đổi tiền Campuchia sang tiền Việt Nam
Theo giá tiền quy đổi từ tiền Campuchia sang tiền Việt Nam được cập nhật mới nhất hôm nay, ngày 14/06/2023 thì:
1 riel = 5,76 VND
Từ đó chúng ta có thể tính được giá 100 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 100 Riel sẽ tương đương 576 VND
Lưu ý: Tỷ giá trên được tham giao trên website chính thức của ngân hàng Nhà nước Việt Nam cập nhật ngày 14/6/2023, giá có thể thay đổi theo ngày nên bạn cần cập nhật thường xuyên.
Có thể thấy, giữa hai con số này có sự chênh lệch về giá tiền khi quy đổi theo thời gian tuy nhiên sự thay đổi này cũng không đáng kể. Với tỷ giá trên, bạn có thể dễ dàng quy đổi tiền riel với nhiều mệnh giá lớn hơn sang tiền Việt. Có thể kể đến như:
- 1 KHR <=> 5,76 VND
- 100 KHR <=> 576 VND
- 500 KHR <=> 2.880 VND
- 900 KHR <=> 5.184 VND
- 1000 KHR <=> 5.760 VND
- 2000 KHR <=> 11.520 VND
- 5000 KHR <=> 28.800 VND
- 10.000 KHR <=> 57.600 VND
- 20.000 KHR <=> 115.200 VND
- 50.000 KHR <=> 288.000 VND
- 100.000 KHR <=> 576.000 VND
Đặc điểm các loại tiền Campuchia
Sau khi đã có câu trả lời cho vấn đề “100 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, chúng ta cũng nên biết các hình dạng, đặc điểm của tiền Riel Campuchia như thế nào để nhận biết và tránh đổi phải tiền giả
1. Tiền giấy Riel
Tờ tiền mệnh giá 50 riel: màu nâu sẫm, có hình ảnh biểu tượng Đền Banteay Srey, đằng sau tờ tiền in hình ảnh đập nước.
Tờ tiền mệnh giá 100 riel:
- Tờ 100 riel phiên bản thứ nhất: có màu tím, xanh lục và nâu, nền chính in hình ảnh tượng đài độc lập ở Phnom Penh, đằng sau tờ tiền là hình ảnh trường học.
- Tờ 100 riel phiên bản thứ hai: có màu cam và màu nâu, in hình thần thoại rắn Naga, mặt sau là hình ảnh tượng Khmer và hình chùa Bạc. Vậy tờ 100 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Tờ tiền mệnh giá 500 riel:
- Tờ 500 riel phiên bản thứ nhất: có màu đỏ và tím, in hình đền Angkor Wat, mặt sau là hình cây cầu Kizuna
- Tờ 500 riel phiên bản thứ hai: có màu hồng xám, mặt trước in hình thần thoại rắn, cánh tay với vua Norodom Sihanouk, mặt sau là hình nước non
Tờ tiền mệnh giá 1.000 riel:
- Tờ 1.000 riel phiên bản thứ nhất: có màu nâu, mặt trước được in hình cánh cổng phía Nam đền Bayon, mặt sau in hình cảng Autonomous.
- Tờ 1.000 riel phiên bản thứ hai: có màu tím xanh dương, in hình thân thoại rắn Naga.
Tờ tiền mệnh giá 2.000 riel: có màu đen, màu vàng và xanh lá cây, mặt trước được in một ngôi đền.
Tờ tiền mệnh giá 10.000 riel:
- Tờ 10.000 riel phiên bản đầu tiên: có màu tím nâu, màu xanh dương, mặt trước in hình vua Norodom Sihanouk, mặt sau in hình cung điện hoàng gia.
- Tờ 10.000 riel phiên bản thứ hai: mặt sau in hình di tích khảo cổ, ngoài ra còn có một bức tượng đá ngựa.
Tờ tiền mệnh giá 5.000 riel:
- Tờ 5.000 riel phiên bản đầu tiên: có màu xanh lục và xám, mặt trước được in vua Norodom Sihanouk, mặt sau in hình cầu Kampong Kdei.
- Tờ 5000 riel phiên bản thứ hai: màu tím và màu nâu, mặt trước in hình thần thoại rắn Naga, mặt sau có xe ngựa, băng.
Tờ tiền mệnh giá 2.000 riel: màu tím nhạt, mặt trước in hình vua Norodom, mặt sau in hình Angkor Wat và quan thế âm bồ tát.
Tờ tiền mệnh giá 50.000 riel: có 2 phiên bản với tờ 5.000 riel phiên bản đầu tiên có màu xanh dương và tờ 5.000 riel phiên bản thứ hai có màu nâu. Trên mặt tiền in hình khắc của con voi con.
2. Tiền xu
Trên thực tế hiện nay, quốc giá Campuchia đã không còn lưu hành loại tiền xu này nữa nhưng ngân hàng Trung ương Campuchia vẫn có phát hành các loại tiền xu với nhiều mệnh giá khác nhau như: 50 riel, 100 riel, 200 riel và 500 riel. Hầu hết chúng được làm bằng chất liệu kim loại không bị gỉ theo thời gian.
Địa chỉ đổi tiền Riel Campuchia ở đâu?
Với số lượng du khách từ Việt Nam sang Campuchia ngày càng nhiều hơn do sự thuận lợi đường đi cũng như tốn ít thời gian phù hợp với những chuyến đi ngắn hạn. Tuy nhiên, mọi người cần quy đổi tiền sang tiền Campuchia để chuyến du lịch của mình diễn ra suôn sẻ hơn. Ngoài thắc mắc 100 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì nhiều bạn không biết nên quy đổi tiền riel ở đâu?
1. Đổi tiền Riel tại cửa khẩu
Tại Việt Nam, bạn có thể lựa chọn được trong số nhiều đơn vị đổi tiền Riel có mức tỷ giá tốt. Khi đi du lịch, bạn có thể thực hiện đổi tiền ngay tại các địa chỉ cửa khẩu Bavet hoặc Mộc Bài. Đổi tiền Riel ngay tại cửa khẩu khá nhanh với mức tỷ giá khá ưu đãi. Còn nếu bạn muốn đổi tiền với mức tỷ giá tốt hơn thì khuyến nghị bạn có thể đổi tại các thành phố lớn Campuchia.
Ngoài tỷ giá 100 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn có thể quan tâm:
- Tỷ giá 1 Peso bằng bao nhiêu VND hôm nay? Địa chỉ đổi tiền uy tín?
- 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt, tỷ giá ngày hôm nay?
- 1 Yên Nhật (JPY) bằng bao nhiêu tiền Việt (VNĐ)?
- 1 Đô Mỹ (USD) bằng bao nhiêu tiền Việt (VND)?
- 1 Euro bằng bao nhiêu tiền VNĐ, tỷ giá hôm nay?
- 1 Đồng Won (KRW) bằng bao nhiêu tiền Việt (VNĐ)?
2. Đổi tiền Riel tại các ngân hàng, tiệm vàng Campuchia
Các địa chỉ nổi tiếng trong việc quy đổi từ tiền Việt sang tiền Campuchi có thể kể đến như: Siem Reap, Phnom Penh, Sihanoukville… Ngoài những địa chỉ ngân hàng nổi tiếng trên ra, bạn cũng có thể giao dịch đổi tiền ngay các tiệm vàng tại đây. Bên cạnh các điểm đổi tiền trên, bạn có thể tìm đến các khu chợ địa phương để thực hiện đổi tiền như: Chợ Phnom Penh, chợ Orusey, chợ Phsa Thmey, chợ Nga và một số khu chợ lớn khác để đổi tiền với tỷ giá phù hợp.
Một số lưu ý khi đổi tiền Campuchia sang tiền Việt
Ngoài quan tâm vấn đề tỷ giá 100 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn cũng cần tham khảo một số lưu ý nhỏ phía dưới mà chúng tôi cung cấp. Để đảm bảo quá trình đổi tiền riel được diễn ra nhanh chóng và hạn chế những sơ suất về sau, cụ thể:
- Bạn nên tìm hiểu rõ ràng về điểm quy đổi giao dịch tiền riel có thực sự uy tín và đủ tin cậy không? Ví dụ như khi tiến hành đổi tiền riel tại ngân hàng thì bạn hoàn toàn có thể an tâm vì ngân hàng bắt buộc phải làm việc theo quy định của pháp luật đảm bảo mức độ an toàn hàng đầu cho khách hàng.
- Khi đổi tiền bạn cần có giấy tờ hoặc hóa đơn, chữ ký, dấu mộc đỏ xác nhận giao dịch đổi tiền cũng như số lượng tiền tệ để tiến hành xác thực độ tin cậy cũng như hạn chế gặp những rắc rối về sau.
- Bạn không được đổi tiền ở các điểm kinh doanh trái phép, những nơi chưa được cấp giấy phép trong giao dịch đổi tiền. Vì như thế, có thể bạn sẽ bị lừa đảo, lừa gạt bằng tiền giả hoặc sẽ bị phạt tùy theo mức độ do làm trái quy định khi và đã bị phát hiện.
- Bạn cần tính toán kỹ lưỡng toàn bộ chi phí dự kiến cần chi trả cho việc ăn uống, vui chơi cũng như số tiền để đi du lịch, công việc,… trước khi du lịch để dễ dàng quy đổi đúng số tiền mình cần sang tiền riel. Hạn chế đổi tiền tại các điểm đến như sân bay, nhà ga,v.v… vì những nơi này thường sẽ lấy mức chi phí cao hơn bình thường rất nhiều.
Một số câu hỏi thường gặp khi đổi tiền Campuchia – Việt
Bên cạnh câu hỏi “100 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, nhiều người vẫn còn nhiều thắc mắc khác trong việc chuyển đổi tiền, cụ thể như sau
- 200 Riel sẽ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 200 Riel sẽ tương đương 1.125 VND (1 nghìn 125 đồng)
- 1.000 tiền Riel Campuchia sẽ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1.000 Riel = 5.760 VND (5 nghìn 760 đồng)
- 2.000 tiền Campuchia sẽ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 2.000 Riel sẽ tương đương 11.520 VND (11 nghìn 520 đồng)
- 5.000 tiền Campuchia sẽ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 5.000 Riel sẽ tương đương 28.800 VND (28 nghìn 520 đồng)
- 10.000 tiền Campuchia sẽ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 10.000 Riel sẽ tương đương 57.600 VND (57 nghìn 600 đồng)
- 20.000 tiền Campuchia sẽ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? (100 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam) 100 riel = 5.76 đồng thì 20.000 Riel sẽ tương đương 115.200 VND (115 nghìn 200 đồng)
- 50.000 tiền Campuchia sẽ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 50.000 Riel sẽ tương đương 288.000 VND (288 nghìn đồng)
Lời kết
Với nội dung bài viết này, bạn đã được giải đáp cụ thể cho câu hỏi 100 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?. Hơn thế nữa, bài viết cũng đã cung cấp cho những bạn điểm đổi tiền Riel vừa uy tín vừa an toàn cũng như một số lưu ý khi đổi tiền để quá trình du lịch của bạn diễn ra suôn sẻ và tốt đẹp. Hi vọng bài viết trên đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích cho việc tham quan Campuchia. Chúc các bạn có một ngày tốt lành!