Bệnh viện Quốc tế Green là nơi cung cấp dịch vụ thăm khám và chăm sóc sức khỏe theo tiêu chuẩn Quốc tế cho người dân Hải Phòng nói riêng và người dân miền Bắc nói chung. Các thắc mắc về vấn đề thăm khám, đặt lịch khám, thông tin bệnh viện, số hotline, bảng giá dịch vụ,… sẽ được TOPBANKVN giải đáp ngay bên dưới đây.
Giới thiệu Bệnh viện Quốc tế Green
Bệnh viện Quốc tế Green là bệnh viện Đa khoa Quốc tế hàng đầu Việt Nam với thương hiệu Bệnh viện xanh – Khách sạn sạch. Bệnh viện Quốc tế Green được thành lập và đưa vào vận hành vào ngày 10/10/2014, bệnh viện được xây dựng với tiêu chuẩn của các khách sạn với các khu khám bệnh, khu điều trị, khu nghỉ dưỡng, nhà hàng, khu spa phụ trợ, cửa hàng cho mẹ và bé,…giúp cho việc chăm sóc sức khỏe của các khách hàng thêm chất lượng.
Bệnh viện Quốc tế Green được xây dựng với tổng diện tích sử dụng hơn 20.000m2 có cơ sở vật chất và trang thiết bị đồng bộ hiện đại bậc nhất của Đức, Mỹ, Anh, Nhật Bản, Hàn Quốc…, hệ thống dịch vụ hoàn hảo đẳng cấp Quốc tế để chăm sóc sức khỏe cho gia đình bạn
Bệnh viện Quốc tế Green có đội ngũ y bác sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên, hộ lý và các cán bộ nhân viên có kiến thức chuyên môn cao, tận tâm, nghiệp vụ tốt,… Là một môi trường chăm sóc chuyên nghiệp và nhân văn.
Thông tin Bệnh viện Quốc tế Green
- Địa chỉ: Số 738 Nguyễn Văn Linh, Niệm Nghĩa, Lê Chân, Hải Phòng
- Điện thoại: (84) 0225 3 786 555
- Hotline: (84) 911 116 179
- Cấp cứu: (84) 0225 3 786 333
- Hotline Tiếng Anh và tiếng Pháp: 090 617 1234
- Hotline Phòng Chăm sóc khách hàng: (0225) 3 768 222 | số máy lẻ 323
- Hotline Phòng khám Sản phụ khoa: (0225) 3 768 222 | số máy lẻ 238
- Hotline Phòng khám Nhi: (0225) 3 768 222 | số máy lẻ 252
- Fax: (84) 0225 3 786 111
- Website: http://benhviengreen.com
- Email: info@benhviengreen.com
Thời gian làm việc
Bệnh viện Quốc tế Green luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng 365 ngày trong năm và thời gian làm việc cụ thể của bệnh viện như sau:
Thời gian làm việc chung
Nhằm mục đích đáp ứng được mọi nhu cầu của bệnh nhân trong việc thăm khám, điều trị và chăm sóc sức khỏe, Bệnh viện Quốc tế Green luôn sẵn sàng phục vụ cho bệnh nhân 24/24h tất cả các ngày trong tuần. Chính vì thế, bệnh nhân có thể hoàn toàn chủ động trong việc sắp xếp thời gian để đến bệnh viện thăm khám.
Để quá trình thăm khám ở Bệnh viện Quốc tế Green trở nên nhanh chóng và thuận tiện hơn, bệnh nhân có thể liên hệ số hotline 0313.786.555 của bệnh viện để có thể đặt lịch thăm khám.
Dịch vụ cấp cứu
Dịch vụ cấp cứu và di chuyển cấp cứu tại Bệnh viện Quốc tế Green luôn được phục vụ 24 giờ nhằm đảm bảo có thể chăm sóc sức khỏe bệnh nhân kịp thời, nhanh chóng và hiệu quả.
Thời gian làm việc của các phòng khám chuyên khao tại Bệnh viện Quốc tế Green
– Chuyên khoa răng hàm mặt: Từ thứ 2 – thứ 7
- Sáng: 7h30 – 11h30
– Khám bác sĩ Nhi Hà Nội: Thứ 2 – thứ 6
- Sáng: 07h30 – 11h30
- Chiều: 13h00 – 21h00
– Tiêm Vắc xin cho trẻ: Tất cả các ngày
- Sáng: 08h00 – 11h30
- Chiều: 14h00 – 16h30
– Khám Nội – Ngoại: Thứ 2 – thứ 7
- Sáng: 07h30 – 11h30
- Chiều: 13h00 – 17h00
– Khám Mắt: Thứ 4 – Thứ 7
- Sáng: 07h30 – 11h30
- Chiều: 13h00 – 17h00
– Khám sản bác sĩ Hà Nội: Thứ 2 – thứ 6
- Sáng: 07h30 – 11h30
- Chiều: 13h00 – 21h00
Các chuyên khoa chính tại Bệnh viện Quốc tế Green
Bệnh viện Quốc tế Green được trang bị các máy móc y tế hiện đại và tiên tiến, được nhập khẩu từ các nước Châu Âu. Cam kết sẽ đem lại cho khách hàng những quy trình chăm sóc sức khỏe an toàn, chuyến nghiệp và khép kín.
- Khoa phụ sản: Dịch vụ chăm sóc thai sản trọn gói và sinh trọn gói, dịch vụ sinh không đau, điều trị phẫu thuật
- Khoa nhi: Khám sức khỏe tổng quát, tiêm vắc-xin, tư vấn và điều trị nội trú các bệnh lý về Nhi
- Khoa ngoại tổng hợp: Cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe định kỳ, tổng quát cho các cá nhân và doanh nghiệp
- Khoa sơ sinh: Chăm sóc, điều trị, hồi sức các bệnh lý trong gia đoạn sơ sinh (trẻ từ 0-30 ngày tuổi sau sinh)
- Khoa nội tổng hợp: Dịch vụ thăm khám và tư vấn ứng dựng các phương pháp đièu trị các bệnh nội khoa hoàn toàn mới..
- Khoa phẫu thuật thẩm mỹ: Dịch vụ làm đẹp, đem đến sự hài lòng và an tâm cho khách hàng
- Khoa chẩn đoán hình ảnh: Hệ thống trang thiết bị CĐHA hiện đại và tiên tiến, mang đến cho khách hàng những dịch vụ ý tế tốt nhất để thăm khám và điều trị.
Bên cạnh đó, khoa Sản Bệnh viện Quốc Greeen được biết là môt trong những khoa chính của bệnh viện. Ở đây, được đầu tư và bố trí hệ thống nội trú theo mô hình phòng nghỉ riêng biệt của Hàn Quốc.
Đội ngũ chuyên gia tại Bệnh viện Quốc tế Green
Bệnh viện Quốc tế Green có đội ngũ bác sĩ là những người làm việc tận tâm, có chuyên môn cao và được đào tạo bài bản tại Việt Nam và nước ngoài. Các bác sĩ ở đây sẵn sàng lắng nghe và tư vấn cũng như đưa ra các phương pháp điều trị tốt nhất cho người bệnh.
Với Bệnh viện Quốc tế Green, việc tuyển chọn và đào tạo đội ngũ bác sĩ tận tâm, trách nhiệm, chuyên môn cao đóng vai trò quan trọng hàng đầu nhằm mang lại uy tín và sự hài lòng cho khách hàng khi đến bệnh viện khám và điều trị tại bệnh viện.
Hướng dẫn đặt lịch khám tại Bệnh viên Quốc tế Green
Để cho quá trinh thăm khám và điều trị của khách hàng tại Bệnh viện quốc tế Green trở nên thuận tiện và nhanh chóng hơn, Bệnh viện Quôc tế Green cung cấp dịch vụ đặt lịch khám bệnh trên Website chính thức hoặc có thể thông qua số hotline của bệnh viện. Nhằm mục đích giúp khách hàng có thể dễ dàng sắp xếp được thời gian của mình để sử dụng các dịch vụ thăm khám, chăm sóc sức khỏe tại bệnh viện.
Để đặt lịch khám bệnh trên Website của bệnh viện quốc tế Green, khách hàng có thể thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Truy cập vào đại chỉ http://benhviengreen.com như chúng tôi đã cung cấp
Bước 2: Vào danh mục khách hàng và click chọn đặt lịch khám
Bước 3: Điền đầy đủ thông tin bên dưới đây để hoàn tất
Bước 4: Click vào ô “Đặt lịch khám” để hoàn tất quá trình
Bảng giá dịch vụ tại Bệnh viện Quốc tế Green
Bảng giá khám bệnh
Khám phụ – sản – cấp cứu
Dịch vụ | Giá (VNĐ/lần) |
Khám cấp cứu | 150.000 |
Khám thai, khám phụ khoa, khám vú | 100.000 |
Khám thai, khám phụ khoa (Khám Bác sĩ Giám đốc, Bác sĩ Phó Giám đốc) | 200.000 |
Khám Giáo sư, Chuyên gia | 500.000 |
Khám nội tiết – Vô sinh hiếm muộn | 200.000 |
Khám nội tiết – Vô sinh hiếm muộn (lần 2) | 100.000 |
Khám Nhi – sơ sinh và các dịch vụ khác
Dịch vụ | Giá (VNĐ/lần) |
Khám Nhi bệnh lý (Khám PGS Tô Văn Hải) | 200.000 |
Khám Nhi bệnh lý (Khám Phó Giáo sư Nguyễn Ngọc Sáng) | 200.000 |
Khám Nhi bệnh lý (Khám Bác sĩ Hà Nội) | 100.000 |
Khám Nhi bệnh lý (Khám Bác sĩ Green) | 100.000 |
Khám Nội – Ngoại | |
Khám cấp cứu | 150.000 |
Khám giờ hành chính | 100.000 |
Khám Nam khoa | |
Khám và tư vấn | Khám và tư vấn |
Khám Tai mũi họng | |
Khám và tư vấn | 50.000 |
Khám Răng hàm mặt | |
Khám và tư vấn | 50.000 |
Khám mắt | |
Khám và tư vấn | 50.000 |
Khám da liễu | |
Khám và tư vấn | 50.000 |
Bảng giá phòng dịch vụ nội trú
Loại phòng | Giá (VNĐ) |
Giá phòng nội trú Nhi | |
Phòng 2 giường | 600.000 VNĐ/ngày |
Phòng 1 giường | 1.000.000 VNĐ/ngày |
Phòng VIP | 2.500.000 VNĐ/ngày |
Giá phòng nội trú khoa Ngoại – Nội | |
Phòng 2 giường | 600.000 VNĐ/ngày |
Phòng 1 giường | 1.200.000 VNĐ/ngày |
Phòng VIP | 2.500.000 VNĐ/ngày |
Bảng giá phẫu thuật thẩm mỹ
Dịch vụ | Giá (VNĐ/lần) |
MẮT | |
Cắt mắt hai mí | 8.000.000 |
Cắt lấy mỡ mi trên hoặc mi dưới | 8.000.000 |
Sửa lại mí mắt trên (bị cắt hư) | 13.000.000 |
Sửa sẹo xấu mi mắt (không ghép da) | 8.500.000 |
Sửa sẹo xấu mi mắt (có ghép da) | 12.000.000 |
Treo chân mày trực tiếp | 8.000.000 |
Nhấn mí không phẫu thuật | 6.000.000 |
Cấy mỡ mi dưới | 10.000.000 |
Xóa nếp nhăn đuôi mắt | 8.000.000 |
Cắt da dư mi trên hoặc mi dưới | 11.000.000 |
Chữa sụp mi | 15.000.000 |
MŨI | |
Thu nhỏ đầu mũi | 8.000.000 |
Cắt cánh mũi | 5.000.000 |
Nạo, lấy Silicon | 6.500.000 |
Nạo, lấy Silicon và làm lại sống mũi mới | 10.000.000 |
Nạo, lấy silicon và tái tạo đặc biệt lấy vật liệu tự thân | 45.000.000 |
Nâng mũi bọc cân hoặc sụn | 15.000.000 |
Nâng mũi S-Line mở | 25.000.000 |
Nâng mũi 3D (mũi cấu trúc) | 30.000.000 |
Nâng mũi thường | 8.000.000 |
Nâng mũi S-Line kín | 30.000.000 |
Sửa mũi gồ | 10.000.000 |
Nâng mũi kín bằng vật liệu tự thân | 50.000.000 |
Tạo hình dị tật mũi môi | 35.000.000 |
MÔI | |
Cắt môi trái tim | 7.000.000 |
Cắt thu hẹp vành môi trên | 8.000.000 |
Cắt thu hẹp vành môi dưới | 8.000.000 |
Cấy mỡ môi | 10.000.000 |
Lấy Silicon môi | 10.000.000 |
Tạo khoé miệng cười | 8.000.000 |
MÁ | |
Tạo má lúm đồng tiền 1 bên | 6.000.000 |
Cấy mỡ dãnh mũi má | 10.000.000 |
Tạo má lúm đồng tiền 2 bên | 8.000.000 |
MẶT | |
Hút mỡ mặt vùng hàm 2 bên | 10.000.000 |
Hút mỡ cằm | 8.500.000 |
Cấy mỡ vùng má (mặt giữa) | 12.000.000 |
Căng cân, cơ, da mặt vùng cổ (mặt dưới) | 10.000.000 |
Căng treo cung mày thái dương | 12.500.000 |
Căng cân, cơ, da trán thái dương (mặt trên) | 20.000.000 |
Căng cân, cơ, da mặt toàn bộ | 35.000.000 |
Sửa sẹo lồi, lõm | 10.000.000 |
NÂNG NGỰC | |
Nâng ngực bằng túi tròn | 45.000.000 |
Nâng ngực bằng túi giọt nước | 75.000.000 |
Thu nhỏ đầu vú | 5.000.000 |
Thu gọn quầng vú | 10.000.000 |
Chỉnh tụt núm vú | 10.000.000 |
Thu nhỏ ngực | 25.000.000 |
CẰM | |
Cấy mỡ cằm | 5.000.000 |
Cắt cằm chẻ | 5.000.000 |
Độn cằm | 8.000.000 |
Mổ lấy Silicon | 6.500.000 |
Mổ lấy Silicon và tái tạo cằm | 10.000.000 |
TAI | |
Chỉnh hình tai vểnh | 10.000.000 |
Cắt bỏ U biểu bì tai | 5.000.000 |
Chỉnh hình tai cụp | 15.000.000 |
BỤNG | |
Hút – cắt mỡ thừa và tạo hình thành bụng dưới | 35.000.000 |
Hút – cắt mỡ thừa, tạo hình thành bụng dưới và trên, có tạo hình rốn | 45.000.000 |
Hút mỡ bụng đơn thuần | 25.000.000 |
Hút mỡ đùi một vùng | 7.500.000 |
Hút mỡ lưng | 10.000.000 |
Hút mỡ cánh tay | 9.000.000 |
Hút mỡ eo | 15.000.000 |
Hút mỡ vùng khác trên cơ thể | 5.000.000 |
Các dịch vụ khác | |
Chỉnh sẹo xấu không vá da | 5.000.000 |
Chỉnh sẹo xấu có vá da | 15.000.000 |
Chữa hôi nách | 15.000.000 |
Cấy mỡ theo vùng | 10.000.000 |
Xóa nếp nhăn bằng cấy mỡ | 5.000.000 |
Thu nhỏ bắp chân bằng hút mỡ | 10.000.000 |
Thu nhỏ bắp chân bằng phẫu thuật | 15.000.000 |
TIÊM BOTOX | |
Botox nếp nhăn đuôi mắt | 2.000.000 |
Botox nếp nhăn gian mày | 2.000.000 |
Botox thon gọn góc hàm (tạo khuôn mặt v-line) | 4.000.000 |
Tiêm botox giảm hôi nách | 6.000.000 |
Tiêm botox giảm mồ hôi tay | 6.000.000 |
Tiêm botox làm giảm nếp nhăn vùng trán | 4.000.000 |
Tiêm botox điều trị cười hở lợi | 3.000.000 |
Tiêm Filler | 5.000.000/ml |
Bảng giá các gói khám sức khỏe tổng quát dành cho trẻ em
Gói khám sức khỏe | Đơn giá (VNĐ) |
Gói tiêu chuẩn – Care | |
Khám tổng hợp chuyên khoa Nhi | 400.000 |
Xét nghiệm | |
Tổng phân tích nước tiểu | 70.000 |
Tổng phân tích tế bào máu | 150.000 |
Nhóm máu ABO, Rh | 100.000 |
Ca TP, Ca Ion, Sắt huyết thanh | 150.000 |
Kẽm | 50.000 |
Feritin | 150.000 |
Magie | 50.000 |
ALP (Phosphatase kiềm) | 50.000 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát 2D | 100.000 |
Gói chuyên sâu – Care Premium | |
Khám tổng hợp chuyên khoa Nhi | 400.000 |
Tổng phân tích nước tiểu | 70.000 |
Tổng phân tích tế bào máu | 150.000 |
Nhóm máu ABO, Rh | 100.000 |
Ca TP, Ca Ion, Sắt huyết thanh | 150.000 |
Kẽm | 50.000 |
Feritin | 150.000 |
Magie | 50.000 |
Albumin | 50.000 |
Protein TP | 50.000 |
HbsAg (test nhanh) | 100.000 |
Glucose | 50.000 |
GOT, GPT | 100.000 |
Ure, Creatinin | 100.000 |
ALP (Phosphatase kiềm) | 50.000 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát 2D | 100.000 |
Siêu âm tim doppler màu | 250.000 |
Siêu âm tuyến giáp | 100.000 |
X-Quang tim phổi | 100.000 |
Gói Dinh dưỡng | |
Khám tổng hợp chuyên khoa Nhi | 400.000 |
Xét nghiệm: | |
Tổng phân tích nước tiểu | 70.000 |
Tổng phân tích tế bào máu | 150.000 |
Ca TP, Ca Ion, Sắt huyết thanh | 150.000 |
Kẽm | 50.000 |
Feritin | 150.000 |
Magie | 50.000 |
Albumin | 50.000 |
Protein TP | 50.000 |
HbsAg (test nhanh) | 100.000 |
Glucose | 50.000 |
GOT, GPT | 100.000 |
ALP (Phosphatase kiềm) | 50.000 |
Bảng giá gói khám sức khỏe phụ khoa định kỳ
Dịch vụ | Giá (VNĐ) | Ghi chú |
Khám lâm sàng tổng quát | ||
Khám chuyên khoa phụ sản, khám vú | 200.000 | Khám, phát hiện các bệnh lý phụ khoa, vú |
Xét nghiệm | ||
Đánh giá độ sạch âm đạo, xét nghiệm tế bào âm đạo Pap smear | 210.000 | Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
Chất chỉ điểm ung thư CA 15-3 | 150.000 | Chẩn đoán sớm ung thư vú |
Chất chỉ điểm ung thư CEA | 150.000 | Chẩn đoán sớm ung thư đại tràng |
Chất chỉ điểm ung thư CA 125 | 150.000 | Chẩn đoán sớm ung thư buồng trứng |
Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng | ||
Siêu âm tuyến vú | 100.000 | Phát hiện các bất thường của tuyến vú như ung thư, u hạch |
Chụp nhũ ảnh | 600.000 | Tầm soát và chẩn đoán sớm ung thư vú |
Đo độ loãng xương | 80.000 | Đánh giá, tư vấn tình trạng loãng xương |
Siêu âm đầu dò âm đạo 2D | 150.000 | Phát hiện bệnh lý tử cung, phần phụ |
Soi cổ tử cung | 200.000 | Phát hiện bất thường của cổ tử cung và tổn thương nghi ngờ |
Bảng giá gói khám sức khỏe tổng quát VIP sàng lọc ung thư
Dịch vụ | Giá dịch vụ (VNĐ) | Ghi chú |
Gói khám tổng quát sàng lọc ung thư dành cho Nam | ||
Khám lâm sàng tổng quát: | ||
Khám Nội khoa tổng quát | 150.000 | Khám, phát hiện các bệnh lý Nội khoa |
Khám Nam khoa | 200.000 | Khám, phát hiện các bệnh lý Nam khoa |
Xét nghiệm: | ||
Axit uric | 50.000 | Chẩn đoán bệnh gout |
HBsAg | 100.000 | Xác định virus viêm gan B |
Bilirubil T + D + I | 150.000 | Đánh giá chức năng mật |
Ure, Creatinine | 100.000 | Đánh giá chức năng thận |
Glucose | 50.000 | Đánh giá lượng đường trong máu |
HCV | 100.000 | Xác định kháng thể kháng virus viêm gan C |
Tổng phân tích nước tiểu | 70.000 | Phát hiện một số bệnh lý của thận và đường tiết niệu |
CEA | 150.000 | Chẩn đoán ung thư sớm: vú, buồng trứng, tử cung, ruột, gan, tụy, dạ dày, thực quản, tuyến giáp, phổi, bàng quang |
CA125 | 200.000 | |
CA 19-9 | 200.000 | |
PSA | 150.000 | |
AFP | 150.000 | |
Tổng phân tích tế bào máu | 170.000 | Kiểm tra số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hemoglobin …Đánh giá tình trạng thiếu máu, chẩn đoán một số bệnh lý về máu như ung thư máu… |
Cholesterol, Triglycerides, HDL-C, LDL-C | 200.000 | Tầm soát rối loạn mỡ máu |
HIV | 100.000 | Kiểm tra virus HIV |
GOT + GPT | 100.000 | Đánh giá chức năng Gan |
Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng: | ||
Siêu âm tuyến tiền liệt | 100.000 | Phát hiện các bất thường tuyến tiền liệt |
Siêu âm ổ bụng tổng quát (2D) | 100.000 | Kiểm tra: gan, lách, thận, tụy…và các khối u trong và ngoài ổ bụng |
Điện tâm đồ | 60.000 | Phát hiện các rối loạn nhịp tim, nguy cơ thiếu máu cơ tim đặc biệt ở các bệnh nhân có tiền sử tiểu đường, tăng huyết áp, basedow, các bệnh lý tim mạch khác |
X-quang tim phổi thẳng | 100.000 | Thăm khám hình ảnh tim, phổi |
Gói khám tổng quát sàng lọc ung thư dành cho Nữ | ||
Khám lâm sàng tổng quát: | ||
Khám Nội khoa tổng quát | 150.000 | Khám, phát hiện các bệnh lý Nội khoa |
Khám chuyên khoa phụ sản, khám vú | 200.000 | Khám, phát hiện các bệnh lý phụ khoa, vú |
Xét nghiệm: | ||
Đánh giá độ sạch âm đạo | 60.000 | Phát hiện các viêm nhiễm (nếu có: do tạp khuẩn hay nấm). Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
Chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm PAP | 150.000 | |
Axit uric | 50.000 | Chẩn đoán bệnh gout |
HBsAg | 100.000 | Xác định virus viêm gan B |
Bilirubil T + D + I | 150.000 | Đánh giá chức năng mật |
Ure, Creatinine | 100.000 | Đánh giá chức năng thận |
Glucose | 50.000 | Đánh giá lượng đường trong máu |
HCV | 100.000 | Xác định kháng thể kháng virus viêm gan C |
Tổng phân tích nước tiểu | 70.000 | Phát hiện một số bệnh lý của thận và đường tiết niệu |
CEA | 150.000 | Chẩn đoán ung thư sớm: vú, buồng trứng, tử cung, ruột, gan, tụy, dạ dày, thực quản, tuyến giáp, phổi, bàng quang |
CA125 | 200.000 | |
CA 19-9 | 200.000 | |
CA 153 | 200.000 | |
AFP | 150.000 | |
Tổng phân tích tế bào máu | 170.000 | Kiểm tra số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hemoglobin …Đánh giá tình trạng thiếu máu, chẩn đoán một số bệnh lý về máu như ung thư máu… |
Cholesterol, Triglycerides, HDL-C, LDL-C | 200.000 | Tầm soát rối loạn mỡ máu |
HIV | 100.000 | Kiểm tra virus HIV |
GOT + GPT | 100.000 | Đánh giá chức năng Gan |
Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng | ||
Siêu âm tuyến vú | 100.000 | Phát hiện các bất thường của tuyến vú như ung thư, u hạch |
Siêu âm ổ bụng | 100.000 | Kiểm tra: gan, lách, thận, tụy…và các khối u trong và ngoài ổ bụng |
Siêu âm tử cung phần phụ 2D | 100.000 | Phát hiện bệnh lý tử cung, phần phụ |
Soi cổ tử cung | 200.000 | Phát hiện bất thường của cổ tử cung và tổn thương nghi ngờ |
Điện tâm đồ | 60.000 | Phát hiện các rối loạn nhịp tim, nguy cơ thiếu máu cơ tim đặc biệt ở các bệnh nhân có tiền sử tiểu đường, tăng huyết áp, basedow, các bệnh lý tim mạch khác |
X-quang tim phổi thẳng | 100.000 | Thăm khám hình ảnh tim, phổi |
Bảng giá các gói khám sức khỏe
Các gói | Đơn giá (VNĐ) |
Gói khám sức khỏe tiền mang thai | 2.620.000 |
Gói khám sức khỏe tiền mãn kinh | 2.720.000 |
Gói khám tổng quát vô sinh hiếm muộn | – Nam: 2.400.000 (Giảm 20% còn 1.920.000)- Nữ: 4.210.000 (Giảm 20% còn 3.368.000) |
Gói quản lý thai nghén | 2.300.000 |
Các gói tiêm chủng sẵn có | |
Gói tiêm phòng tiền mang thai | 2.000.000 (Miễn phí 1 lần phí khám tư vấn sau khi kết thúc gói. Giảm 5% khi mua thêm gói quản lý thai nghén) |
Gói tiêm phòng cho bé từ 0 – 2 tuổi | 16.000.000 |
Gói tiêm phòng cho độ tuổi trưởng thành từ 9 – 25 tuổi | 5.300.000 (Tặng kèm Thẻ miễn phí khám bệnh trong 6 tháng (chỉ miễn phí phí khám, áp dụng trong giờ hành chính từ thứ 2 đến hết thứ 7).16.000.000 (Tặng kèm Thẻ miễn phí khám bệnh trong 1 năm kể từ ngày mua gói) |
Giá dịch vụ phòng sinh gia đình | |
Sinh thường | 9.600.000 |
Đẻ không đau | 12.600.000 |