You are currently viewing Danh sách tên viết tắt các nước trên thế giới năm 2023
Danh sách tên viết tắt các nước trên thế giới năm 2023

Danh sách tên viết tắt các nước trên thế giới năm 2023

Tên viết tắt các nước có thể được viết bằng 2 kí tự hoặc 3 kí tự theo tiếng Anh. Trong nội dung ở bài viết lần này, Topbankvn sẽ cập nhật danh sách tên đầy đủ lẫn tên viết tắt các quốc gia, vùng lãnh thổ có mặt trên thế giới chính xác nhất dành cho các bạn độc giả.

Thế giới hiện nay có bao nhiêu nước và vùng lãnh thổ 

Theo cập nhật mới nhất tính trên cả các quốc gia đang tự xưng thì thế giới hiện nay có 204 quốc gia và vùng lãnh thổ, bao gồm:

  • 193 quốc gia là thành viên chính thức được công nhận của Liên Hợp Quốc.
  • 2 quốc gia hiện là quan sát viên Liên Hợp Quốc bao gồm Thành Vatican và Palestine
  • 2 quốc gia được nhiều nước công nhận độc lập trên thực tế là Đài Loan (bao gồm 19 quốc gia thành viên của Liên Hợp Quốc và Thành Vatican vẫn đang duy trì quan hệ chính thức) và Kosovo (được 111 trên 193 thành viên Liên Hợp Quốc, 23 trên 28 thành viên Liên minh châu Âu, 24 trên 28 thành viên NATO và 35 trên 61 thành viên của Tổ chức Hợp tác Hồi giáo công nhận).
  • 1 quốc gia nhận được sự công nhận từ nhiều nước nhưng chưa độc lập trên thực tế là Tây Sahara (Được liên minh châu Phi và có ít nhất 41 nước nhìn nhận là lãnh thổ có chủ quyền nhưng vẫn đang bị chiếm đóng).
  • 6 quốc gia đã tuyên bố độc lập nhưng chưa được công nhận là Abkhazia (chỉ có các nước như Nga, Nicaragua, Tuvalu, Venezuela, Nauru và Vanuatu công nhận); Bắc Síp (chỉ được Thổ Nhĩ Kỳ công nhận); Nam Ossetia (chỉ được Nga, Nauru, Nicaragua và Venezuela công nhận); Transnistria, Somaliland và Nagorno-Karabakh (cả 3 quốc gia này vẫn chưa được các quốc gia, tổ chức quốc tế nào khác công nhận).
Tổng số quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới
Tổng số quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới

Theo luật Quốc tế, Quốc gia chính là một chủ thể hoàn toàn có chủ quyền khi đáp ứng đủ được các tiêu chí sau đây: Dân số ổn định, lãnh thổ được xác định, chính phủ và khả năng tham gia vào những mối quan hệ quốc tế, được quy định rõ ràng theo Điều 1 của Công ước Montevideo về Quyền và Nghĩa vụ của những Quốc gia, được ký kết ở Montevideo, Uruguay vào ngày 26/12/1933. Mỗi quốc gia sẽ đều có tên viết tắt các nước 2 hay 3 ký tự.

Mặc dù vậy, trên Thế giới vẫn còn tồn tại một số quốc gia tự xưng độc lập nhưng vẫn không được quốc tế chấp nhận là thực thể chính trị hoặc công nhận rộng rãi.

Danh sách tên viết tắt các nước thành viên của Liên Hợp Quốc

Tên viết tắt các nước thành viên của Liên Hợp Quốc
Tên viết tắt các nước thành viên của Liên Hợp Quốc

Danh sách bao gồm 195 thành viên, quan sát viên của Liên Hợp Quốc cùng danh sách 45 nước, vùng lãnh thổ và vùng tự trị, khu vực tranh chấp khác. Cụ thể như sau:

STTTên Tiếng AnhTên viết tắt quốc gia
(2 ký tự)
Viết tắt
(3 ký tự)
1AfghanistanAFAFG
2AlbaniaALALB
3AlgeriaDZDZA
4AndorraADAND
5AngolaAOAGO
6Antigua and BarbudaAGATG
7ArgentinaARARG
8ArmeniaAMARM
9AustraliaAUAUS
10AustriaATAUT
11AzerbaijanAZAZE
12BahamasBSBHS
13BahrainBHBHR
14BangladeshBDBGD
15BarbadosBBBRB
16BelarusBYBLR
17BelgiumBEBEL
18BelizeBZBLZ
19BeninBJBEN
20BhutanBTBTN
21BoliviaBOBOL
22Bosnia and HerzegovinaBABIH
23BotswanaBWBWA
24BrazilBRBRA
25BruneiBNBRN
26BulgariaBGBGR
27Burkina FasoBFBFA
28BurundiBIBDI
29Cabo VerdeCVCPV
30CambodiaKHKHM
31CameroonCMCMR
32CanadaCACAN
33Central African RepublicCFCAF
34ChadTDTCD
35ChileCLCHL
36ChinaCNCHN
37ColombiaCOCOL
38ComorosKMCOM
39CongoCGCOG
40Costa RicaCRCRI
41Côte d’IvoireCICIV
42CroatiaHRHRV
43CubaCUCUB
44CyprusCYCYP
45CzechiaCZCZE
46DenmarkDKDNK
47DjiboutiDJDJI
48DominicaDMDMA
49Dominican RepublicDODOM
50DR CongoCDCOD
51EcuadorECECU
52EgyptEGEGY
53El SalvadorSVSLV
54Equatorial GuineaGQGNQ
55EritreaERERI
56EstoniaEEEST
57EswatiniSZSWZ
58EthiopiaETETH
59FijiFJFJI
60FinlandFIFIN
61FranceFRFRA
62GabonGAGAB
63GambiaGMGMB
64GeorgiaGEGEO
65GermanyDEDEU
66GhanaGHGHA
67GreeceGRGRC
68GrenadaGDGRD
69GuatemalaGTGTM
70GuineaGNGIN
71Guinea-BissauGWGNB
72GuyanaGYGUY
73HaitiHTHTI
74Holy SeeVAVAT
75HondurasHNHND
76HungaryHUHUN
77IcelandISISL
78IndiaININD
79IndonesiaIDIDN
80IranIRIRN
81IraqIQIRQ
82IrelandIEIRL
83IsraelILISR
84ItalyITITA
85JamaicaJMJAM
86JapanJPJPN
87JordanJOJOR
88KazakhstanKZKAZ
89KenyaKEKEN
90KiribatiKIKIR
91KuwaitKWKWT
92KyrgyzstanKGKGZ
93LaosLALAO
94LatviaLVLVA
95LebanonLBLBN
96LesothoLSLSO
97LiberiaLRLBR
98LibyaLYLBY
99LiechtensteinLILIE
100LithuaniaLTLTU
101LuxembourgLULUX
102MadagascarMGMDG
103MalawiMWMWI
104MalaysiaMYMYS
105MaldivesMVMDV
106MaliMLMLI
107MaltaMTMLT
108Marshall IslandsMHMHL
109MauritaniaMRMRT
110MauritiusMUMUS
111MexicoMXMEX
112MicronesiaFMFSM
113MoldovaMDMDA
114MonacoMCMCO
115MongoliaMNMNG
116MontenegroMEMNE
117MoroccoMAMAR
118MozambiqueMZMOZ
119MyanmarMMMMR
120NamibiaNANAM
121NauruNRNRU
122NepalNPNPL
123NetherlandsNLNLD
124New ZealandNZNZL
125NicaraguaNINIC
126NigerNENER
127NigeriaNGNGA
128North KoreaKPPRK
129North MacedoniaMKMKD
130NorwayNONOR
131OmanOMOMN
132PakistanPKPAK
133PalauPWPLW
134PanamaPAPAN
135Papua New GuineaPGPNG
136ParaguayPYPRY
137PeruPEPER
138PhilippinesPHPHL
139PolandPLPOL
140PortugalPTPRT
141QatarQAQAT
142RomaniaROROU
143RussiaRURUS
144RwandaRWRWA
145Saint Kitts & NevisKNKNA
146Saint LuciaLCLCA
147SamoaWSWSM
148San MarinoSMSMR
149Sao Tome & PrincipeSTSTP
150Saudi ArabiaSASAU
151SenegalSNSEN
152SerbiaRSSRB
153SeychellesSCSYC
154Sierra LeoneSLSLE
155SingaporeSGSGP
156SlovakiaSKSVK
157SloveniaSISVN
158Solomon IslandsSBSLB
159SomaliaSOSOM
160South AfricaZAZAF
161South KoreaKRKOR
162South SudanSSSSD
163SpainESESP
164Sri LankaLKLKA
165St. Vincent & GrenadinesVCVCT
166State of PalestinePSPSE
167SudanSDSDN
168SurinameSRSUR
169SwedenSESWE
170SwitzerlandCHCHE
171SyriaSYSYR
172TajikistanTJTJK
173TanzaniaTZTZA
174ThailandTHTHA
175Timor-LesteTLTLS
176TogoTGTGO
177TongaTOTON
178Trinidad and TobagoTTTTO
179TunisiaTNTUN
180TurkeyTRTUR
181TurkmenistanTMTKM
182TuvaluTVTUV
183UgandaUGUGA
184UkraineUAUKR
185United Arab EmiratesAEARE
186United KingdomGBGBR
187United StatesUSUSA
188UruguayUYURY
189UzbekistanUZUZB
190VanuatuVUVUT
191VenezuelaVEVEN
192VietnamVNVNM
193YemenYEYEM
194ZambiaZMZMB
195ZimbabweZWZWE
Bảng danh sách tên viết tắt các nước trong Liên Hợp Quốc

Danh sách tên viết tắt các nước, quốc gia khác trên thế giới

STTTên Tiếng AnhTên viết tắt quốc gia
(2 ký tự)
Viết tắt
(3 ký tự)
1American SamoaASASM
2AnguillaAIAIA
3AntarcticaAQATA
4ArubaAWABW
5BermudaBMBMU
6British Indian Ocean TerritoryIOIOT
7British Virgin IslandsVGVGB
8Cayman IslandsKYCYM
9Christmas IslandCXCXR
10Cocos IslandsCCCCK
11Cook IslandsCKCOK
12CuracaoCWCUW
13Falkland IslandsFKFLK
14Faroe IslandsFOFRO
15French PolynesiaPFPYF
16GibraltarGIGIB
17GreenlandGLGRL
18GuamGUGUM
19GuernseyGGGGY
20Hong KongHKHKG
21Isle of ManIMIMN
22JerseyJEJEY
23KosovoXKXKX
24MacauMOMAC
25MayotteYTMYT
26MontserratMSMSR
27Netherlands AntillesANANT
28New CaledoniaNCNCL
29NiueNUNIU
30Northern Mariana IslandsMPMNP
31PitcairnPNPCN
32Puerto RicoPRPRI
33ReunionREREU
34Saint BarthelemyBLBLM
35Saint HelenaSHSHN
36Saint MartinMFMAF
37Saint Pierre and MiquelonPMSPM
38Sint MaartenSXSXM
39Svalbard and Jan MayenSJSJM
40TaiwanTWTWN
41TokelauTKTKL
42Turks and Caicos IslandsTCTCA
43U.S. Virgin IslandsVIVIR
44Wallis and FutunaWFWLF
45Western SaharaEHESH
Bảng danh sách tên viết tắt các nước còn lại trên thế giới

Lưu ý một số nước có tên gọi dễ bị nhầm lẫn

Lưu ý một số nước sau đây có tên gọi dễ bị nhầm lẫn, bao gồm:

  • Bắc Ma-xê-đô-ni-a (North Macedonia hoặc Macedonia)
  • Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa) (Côte d’Ivoire hoặc Ivory Coast)
  • Cộng hòa Công-gô (Congo hoặc Republic of the Congo)
  • Cộng hoà dân chủ Công – gô (DR Congo hoặc Democratic Republic of the Congo)
  • Đông Timor (Timor-Leste hoặc East Timor)
  • E-xoa-ti-ni (Eswatini hoặc Swaziland)
  • Pa-le-xtin (State of Palestine hoặc Palestine)
  • Sao Tô-mê và Prin-xi-pê (Sao Tome & Principe hoặc Sao Tome and Principe)
  • Séc (Czechia.hoặc Czech Republic)
  • Tòa thánh Vatican (Holy See hoặc Vatican City, Vatican)
  • Xanh Kít và Nê-vi (Saint Kitts & Nevis hoặc Saint Kitts and Nevis)
  • Xanh Vin-xen và Grê-na-din (St. Vincent & Grenadines hoặc Saint Vincent and the Grenadines).

Một số câu hỏi thường gặp

GRC là quốc gia nào?

Tên viết tắt của Greece
Tên viết tắt của Greece
  • GRC là tên viết tắt quốc gia Greece

NLD là viết tắt của quốc gia nào?

  • NLD là Netherlands

PRT là quốc gia nào?

  • PRT là Portugal

MYS là quốc gia nào?

  • MYS là tên viết tắt quốc gia Malaysia

TWN là quốc gia nào?

  • TWN là Taiwan

Kết luận

Tuỳ vào từng trường hợp cụ thể mà tên viết tắt các nước sẽ có thể là 2 kí tự hoặc 3 kí tự. Bên cạnh đó, bạn cũng nên lưu ý về một vài quốc gia, vùng lãnh thổ có tên dễ khiến độc giả bị nhầm lẫn. Hy vọng bài viết này đã cung cấp những kiến thức, thông tin hữu ích đến cho bạn.

Leave a Reply